Thế à ? Tôi xưa làm với mấy thằng Hàn cũng giàu mà sao chả thằng mịe nào nghĩ như anh nhỉ ? Hồi Kim Il chết chúng nó reo hò vì cơ hội thống nhất đấy, mà xong tiu nghỉu , giờ lại cày cuốc hi vọng tiếp. Cái đầu chả nghĩ được gì ngoài tiền là cái đầu éo đáng giá , bất kể ở đâu ! Bạn nghĩ bọn nó
ba Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa ba Tiếng Trung (có phát âm) là: 阿爸; 阿公 《爸爸。》爸 《称呼父亲。》父; 父亲; 爹爹; 老子 《有子女的男子是子女的父亲。》椿庭 《指父亲。以椿有寿考之征, 庭即趋庭的庭, 所以世称父为椿庭
apPQR0y. Depend on hàm ý chê. Không lo làm ăn chì biết sống dựa dẫm vào chị He did not try to earn his own living and depended only on his sister. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dựa dẫm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dựa dẫm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dựa dẫm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Cậu đang dựa dẫm vào ảo tưởng. 2. Chị định dựa dẫm tôi đến bao giờ? 3. Cậu lúc nào cũng dựa dẫm vào tớ. 4. Con trai tôi không thể dựa dẫm vào tôi. 5. Chúng ta đang dựa dẫm vào Mac một cách tùy ý. 6. Trẻ em trở nên cứng cỏi hơn, bớt dựa dẫm hơn. 7. em thiếu đi một hình mẫu bố mẹ để dựa dẫm. 8. Tôi không muốn dựa dẫm vào bố mẹ của tôi nữa. 9. Dựa dẫm vào anh không có nghĩa là anh sở hữu cô ấy. 10. Và người tiền nhiệm của anh không muốn dựa dẫm vào ông ta. 11. Còn bị chẩn đoán là có triệu chứng dựa dẫm quá độ vào anh. 12. Đừng ủy mị, sướt mướt, và dựa dẫm vào một kẻ yếu đuối như ông ta. 13. Được rồi, chúng tôi không-chúng tôi không làm thế, chúng tôi không dựa dẫm nhau. 14. Rồi tập dựa dẫm nhau và thực hiện các bài tập về lòng tin với Luật sư Quận. 15. Anh ấy như một cơn gió , cố thổi một chiếc lá lìa khỏi cành cây mà nó dựa dẫm . 16. Anh ta là một người bạn đáng quý, một chàng trai mà bạn biết có thể dựa dẫm vào. 17. Trong khi cậu vẫn tỏ ra tự tin bản thân, thì Sasuke ngày càng dựa dẫm vào đồng đội. 18. Nhưng theo như hội NA, thì anh không được phép dựa dẫm vào người mà anh bị thu hút đâu. 19. Nhà Harkonnen - gia tộc tàn bạo này chỉ dựa dẫm vào các loại trang thiết bị quân sự hạng nặng. 20. Trước khi rời nhiệm sở, Mahathir Mohamad chỉ trích những người Mã Lai dựa dẫm vào các đặc quyền của họ. 21. Quốc hội Frankfurt không có quyền hạn đánh thuế và phải dựa dẫm hoàn toàn vào thiện chí của các quốc vương. 22. Ừ, và tao nghĩ cho đến lúc đó mày chỉ còn cách dựa dẫm... vào lòng tốt của người dưng để phê thôi. 23. Bởi sự thực là chúng ta quá dựa dẫm vào sinh học, nếu anh bỏ carbon đi, những thứ khác sẽ có thể xảy ra. 24. Ích kỉ và dựa dẫm, George hoang phí nốt những đồng bảng cuối cùng moi được từ người cha và không hề giúp gì cho Amelia. 25. Dù vẫn được sự khuyên bảo từ Mikhael Psellos và Ioannes Doukas, Mikhael VII ngày càng trở nên dựa dẫm vào vị Đại thần Tài chính Nikephoritzes. 26. Chẳng hạn, một thiếu nữ trẻ tên Sarah* cho biết “Việc sống tự lập giúp tôi tự tin vì không phải dựa dẫm vào ai cả. 27. Không phải con gái ai cũng thích chủ động. Đôi lúc cũng có sự yếu đuối muốn dựa dẫm k phải lúc nào cũng mạnh mẽ mà tiến 28. " Tốt " và " xấu " sẽ không còn là từ gối- đầu để ta dựa dẫm khi quá sợ hãi hoặc uể oải để bày tỏ suy nghĩ thực của mình. 29. “Nếu bạn gái không cho bạn có thời gian chơi với các bạn nam khác và giận dỗi mỗi khi bạn không rủ đi chung thì cô ấy là người quá dựa dẫm”.—An. 30. Chúng dựa dẫm vào mẹ mớm sâu vào những cái miệng bé nhỏ đang mở trong vòng gần hai năm, một khoảng thời gian khá dài trong cuộc đời của một con chim. 31. Họ muốn biết, một phần bởi Tôi khuyến khích họ nhận ra rằng các quốc gia dựa dẫm nhiều vào danh tiếng của họ để tồn tại và phát triển trong thế giới này. 32. Nhưng tôi sẽ tập trung vào cốt lõi của vấn đề, đó là sự thật rằng chúng ta vẫn dựa dẫm vào nguồn năng lượng bẩn, từ carbon cho khoảng 85% nguồn năng lượng mà thế giới chúng ta đốt mỗi năm. 33. Trong việc quyết định xem liệu hai sự kiện, chẳng hạn như đau ốm và thời tiết xấu, có tương quan với nhau, con người dựa dẫm nhiều vào số trường hợp "khẳng định-khẳng định" chẳng hạn, số trươngf hợp xảy ra cơn đau và thời tiết xấu cùng lúc. 34. Quen mềm yếu khiến trái tim cũng sẽ dần trở nên mềm yếu. Quen dựa dẫm ỷ lại sẽ dần dần quên mất cách dựa vào chính bản thân mình như thế nào. Một khi nước mắt mất hiệu lực, một khi rơi vào tình huống cô lập không có cứu viện, nếu như đã là kẻ mềm yếu, sao còn khả năng bảo vệ được bản thân và những người thân bên cạnh?
Nó sẽ trở thành gánh nặng, bạn dựa dẫm vào anh ấy quá becomes a burden if you lean on him too chưa bao giờ nghĩ mình là một người có thể dựa dẫm vào người never thought I was a person who could lean on dựa dẫm vào người khác cho hạnh phúc của chính do not wish to rely on the fruits of my parents' liệu việc dựa dẫm vào smartphone như vậy có thực sự ảnh hưởng tới não bộ của chúng ta?But does this reliance on smartphones have any impact on our brains?Những người dựa dẫm vào sức mạnh siêu nhiên của ma thuật có những lí do dẫn họ đến việc làm như vậy.”.The people who rely on the supernatural power of magic have reasons leading them to do so.”.Boeing và SpaceX đã nhận được tổng số gần 7 tỷ USD từ NASA từnăm 2014 để chấm dứt sự dựa dẫm vào tàu vũ trụ and SpaceX have received a combined total of almost $7 billion from the USspace agency since 2014 in a bid to end its reliance on Russia's không nên dựa dẫm vào bất cứ kết quả nào từ HPT có thể là should not rely on any results from a HPT that may be một cuộc sống nhỏ bé đang lớn lên trong tôi, và anh ấy đã dựa dẫm vào mẹ mình để bảo vệ anh ấy trước những nguy hiểm của thế was a tiny life growing inside me, and he was already reliant on his mother for defending him against the world's nhiên, rất nguy hiểm nếu chúng ta quá dựa dẫm vào cơ chế thị is dangerous, however, to place excessive reliance on the market đó sẽ là một cảm giác thú vị, việc khiến cho mọi người cười ấy,And It's such a nice feeling, making someone laugh,Sự nguy hiểm của việc dựa dẫm vào các hợp đồng thông minh chưa được kiểm toán độc lập đã được ghi chép đầy dangers of relying on smart contracts that have not been independently audited are hơn một thập niên qua,Bình Nhưỡng đã dựa dẫm vào nguồn viện trợ nước ngoài để nuôi for a decade, North Korea has relied on foreign aid to feed its dù Google ngày càng có khả năng hiểu ảnh tốt hơn,bạn không nên chỉ dựa dẫm vào khả năng của Google is getting better at recognizing what's in an image,you shouldn't rely on their abilities just vẫn được sự khuyên bảo từ Mikhael Psellos và Ioannes Doukas,Mikhael VII ngày càng trở nên dựa dẫm vào vị Đại thần Tài chính still advised by Michael Psellos and John Doukas,Michael VII became increasingly reliant on his finance minister Nikephoritzes. như chồng hoặc vợ để đưa ra những quyết định hoặc trả lời những câu hỏi mà trước đây họ có thể tự giải quyết được. or someone else to make decisions or answer questions that a person previously would have done without cậu bắt tay tô sớm hơn và dựa dẫm vào các vị thần thì bi kịch này có thể tránh được rồi.”.If you had taken my hand sooner and relied on the gods, this tragedy could have been avoided.”.Là lãnh đạo của một tổ chức phong cách Golden,tôi không muốn những người dựa dẫm vào mình thấy tôi như thế the leader of a Golden organization,I don't want the men who rely on me seeing me like ghi điểm mà không dựa dẫm vào các cú ném 3 điểm thì dễ dàng hơn scoring points without relying on 3-point throws is much dẫm vào người khác, như là chồng hoặc vợ, để ra quyết định hay trả lời câu hỏi mà trước đây họ có thể tự xử lý được. to make decisions or answer questions they previously would have handled ta đưa ra các quyết định quan trọng mỗi ngày… vàchúng ta thường dựa dẫm vào sự giúp đỡ của các chuyên gia để quyết make important decisions every day-and we often rely on experts to help us thấy ra vì tôi đã quen biết anh ấy lâu rồi nên đâm ra dựa dẫm vào anh realized that because I would known him a long time, I relied on khăn duy nhất ở đây là, khi sống với một người đàn ông,The only difficulty here is that when you live with a man,you automatically rely on vứt hết mọi hi vọng sống sót của bản thân và dựa dẫm vào tôi sao!?You threw away all hope of surviving on your own and relied on me!?Thay vì dựa dẫm vào các học viên có khả năng kỹ thuật, tôi đã cố gắng giải quyết hầu hết các vấn đề của bản thân of relying on the practitioners who have technical skills, I have tried to solve most problems ấy, bạn sẽ tự tin chèo lái con thuyền cuộc đời mình mà không phải dựa dẫm vào bất kì way, you could benefit from driving the boat yourself and not relying on anyone họ nên học cách trở nên độc lập hơn và đối mặt với khó khăn màBut they should learn to become more independent andface difficulties without relying on others.
Em muốn hỏi "dựa dẫm" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Tìm dựa dẫmnđg. Dựa theo người khác để sinh sống hay làm việc gì. Sống dựa dẫm vào cha thêm ỷ, ỷ lại, dựa dẫm Tra câu Đọc báo tiếng Anh dựa dẫmdựa dẫm Depend on hàm ý chêKhông lo làm ăn chì biết sống dựa dẫm vào chị He did not try to earn his own living and depended only on his sister
Có thể sẽ mất nhiều năm để tăng gấp đôi traffic nếu bạn dựa dẫm hoàn toàn vào việc tăng số lượng backlinkIt could take years to double your traffic if you relied solely on increasing the number of backlinks your site you rely on Wikipedia so much in its current state, that's your problem. hỗ trợ về mặt tinh thần, hãy thử dựa dẫm vào một ai đó khác thay vì người yêu, như bạn bè hoặc người thân. try relying on someone other than a romantic partner for this kind of support, like a best friend or a sẽ trở thành gánh nặng, bạn dựa dẫm vào anh ấy quá becomes a burden if you lean on him too nói“ thiếu sót” ở đây tức là bạn cảm thấy độc lập thật đấy, nhưng sự thật là,bạn chỉ thay thế gia đình hay bất cứ ai bạn dựa dẫm vào để lớn lên bằng một ngườiWhat I mean by falsely is that you feel independent, but really, you have just replaced your family,and any person you grew up leaning on, with a rất ít những thứ quan trọng hơn đèn đầu trước khi đèn điện được phátminh ra- ít nhất nếu bạn không muốn dựa dẫm vào mặt trời như nguồn sáng duy nhất của were few things more important than an oil lamp before the invention of electric light-at least if you had any desire to not rely on the sun as your only means of bạn không có tiền dự phòng, bạn có nguy cơ phải dựa dẫm vào gia đình hoặc bạn bè, hoặc tệ hơn là sẽ rơi vào cảnh nợ you don't have savings at the ready, you run the risk of having to rely on family or friends for help, or worse, falling into sẽ dựa dẫm vào người khác suốt cuộc đời của bạn?Bạn không nên dựa dẫm vào sự giúp đỡ của người shouldn't rely on other people's luôn phải dựa dẫm vào người khác để khiến bạn cảm thấy đáng sống always going to rely on others to make you feel worth khăn duy nhất ở đây là,khi sống với một người đàn ông, bạn sẽ tự động dựa dẫm vào anh only difficulty here isthat when you live with a man, you automatically rely on dù Google ngày càng có khảnăng hiểu ảnh tốt hơn, bạn không nên chỉ dựa dẫm vào khả năng của Google isgetting better at recognizing what's in an image, you shouldn't rely on their abilities just rồi bạn sẽ luôn phải dựa dẫm vào người khác và cuối cùng sẽ chẳng thể nào tự thân làm được việc gì then you ended up needing to rely on others and you eventually become unable to do things by cảm thấy không thể cứu vãn được vàrất nhiều người đã học cách dựa dẫm vào bạn hay đồng nghiệp của họ để nhờ giúp feel helpless and many have learned to lean on their friends or co-workers for duy nhất mà bạn có thể dựa dẫm trong cuộc đời này không phải ai khác mà đó chính là bản thân bạn và chỉ cần thông qua việc kiểm soát dữ liệu, giáo dục, nghề nghiệp của bạn để có thể giúp bạn kiểm soát được vận mệnh của mình?Who taught you that the only person in this life you can rely on is yourself, and that only through taking control of your data, your education, and your vocation can you control your destiny?Tôi được học một cách nhanh chóng và từ rất sớm rằng bạn không thể cứ mãi dựa dẫm vào người khác hay kêu gọi bất kỳ ai tham gia cùng bạn- và tôi sẽ không để định kiến ấy ngăn tôi bước đến ngắm nhìn thế learned quickly, and at an early age, that you can't always rely on others to join you- and I wasn't going to let that stop me from seeing the không thể dựa dẫm vào bất cứ ai trừ chính bạn trước khi có cơ hội kết giao với bạn cùng lớp và gặp gỡ các giáo sư hoặc gia đình chủ won't be able to rely on anyone but yourself before you have had the chance to befriend your classmates and meet your professors or host là anh ta đi ăn ở những nhà hàng ngon mà mà không có bạn, đi chơi cuối tuần với bạn bè, mua một chiếc đồng hồ xịn,nhưng những thứ cơ bản nhất thì hoàn toàn dựa dẫm vào eats at nice restaurants without you, goes on a weekend getaway with the guys, buys a nice watch,but when it comes to the basics, he is totally reliant on luận Bạn có quá dựa dẫm vào Google?Anh ta là một người bạn đáng quý,một chàng trai mà bạn biết có thể dựa dẫm was a solid friend, a guy you knew you could frinds bạn không dựa dẫm vào mối quan hệ để lấp đầy các nhu cầu của mình, bạn cảm thấy an toàn you aren't dependent on your relationship to fill all of your needs,you feel more secure about your hãy nhớ rằng- độc lập không cónghĩa là bạn không được dựadẫm vào người khác khi bạn remember being aIndependent Woman doesn't mean you can't rely on other people if you have đề xáy đến khi bạn quá dựadẫm vào Internet là bạn có thể không biết mình có câu trả lời đúng hay không ngoại trừ khi bản thân bạn suy nghĩ một cách có phân tích và logic,” Gordon Pennycock, một tác giả đồng nghiên cứu cho problem with relying on the Internet too much is that you can't know you have the correct answer unless you think about it in an analytical or logical way," explained Gordon Pennycook, one of the study's không thể tin tưởng hay dựa dẫm vào phải tận mắt thấy khách hàng đang được tiếp đón như thếnào, và bạn không thể cứ dựadẫm vào báo cáo, nghiên cứu hay tin đồn- đích thân bạn phải trải have to see how customers are being treated,and you can't rely on reports or scores or hearsay- you have to experience it tính đến số tiền bạn biết bạn sẽ nhận được mỗi tháng- mẹ bạn thỉnh thoảng có thể cho bạn một số tiền tiêu vặt, thế nhưng nếu các bạn không thể dựa dẫm vào số tiền đó thì đừng tính include money you know you will get every month- your mom may slip some cash in a care package every now and then, but unless you can count on it, don't count on như vậy nghĩa là bạn đang chứng minh với bản thân rằng bạn có thể tự tạo ra hạnhphúc cho riêng mình và bạn không cần phải dựadẫm vào người khác để cảm thấy cuộc đời thật đáng doing so, you are proving to yourself that you are capable of creating your own happiness andthat you do not need to rely on someone else to make you feel as though life is worth có một nỗi sợ sâu sắc và day dứt rằngnhững người mà bạndựa dẫm, phụ thuộc về mặt tình cảm hóa ra không đáng tin have a deep and gnawing fear that those on whom you depend for emotional support will prove to be unreliable in the long là điều mà bạn có thể dựa dẫm is the thing you can build không còn phải dựa dẫm vào ba don't have to depend on your parents anymore.
dựa dẫm Dịch Sang Tiếng Anh Là + depend on hàm ý chê = không lo làm ăn chì biết sống dựa dẫm vào chị he did not try to earn his own living and depended only on his sister Cụm Từ Liên Quan Dịch Nghĩa dua dam - dựa dẫm Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, OxfordTừ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary dựa dẫm - Depend on hàm ý chê =Không lo làm ăn chì biết sống dựa dẫm vào chị+He did not try to earn his own living and depended only on his sister dựa dẫm depend on ; dựa dẫm depend on ; English Word Index A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Vietnamese Word IndexA . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi Tweet 1. Cậu đang dựa dẫm vào ảo tưởng. You're clinging to the delusion. 2. Chị định dựa dẫm tôi đến bao giờ? How long will you sponge off me? 3. Cậu lúc nào cũng dựa dẫm vào tớ. You always depend on me! 4. Con trai tôi không thể dựa dẫm vào tôi. My son can't stand me. 5. Chúng ta đang dựa dẫm vào Mac một cách tùy ý. We're kind of based loosely on the Mac. 6. Trẻ em trở nên cứng cỏi hơn, bớt dựa dẫm hơn. Children became more competent, and less helpless. 7. em thiếu đi một hình mẫu bố mẹ để dựa dẫm. After the crash, I lacked a strong parental figure to confide in. 8. Tôi không muốn dựa dẫm vào bố mẹ của tôi nữa. I do not wish to rely on the fruits of my parents'labor. 9. Dựa dẫm vào anh không có nghĩa là anh sở hữu cô ấy. Depending on you doesn't mean that you own her. 10. Và người tiền nhiệm của anh không muốn dựa dẫm vào ông ta. And your predecessor wasn't willing to lean on him. 11. Còn bị chẩn đoán là có triệu chứng dựa dẫm quá độ vào anh. I was diagnosed with dependence, that I depend on you too much. 12. Đừng ủy mị, sướt mướt, và dựa dẫm vào một kẻ yếu đuối như ông ta. Not to be weak and pathetic, and leaning on a man as weak as him. 13. Được rồi, chúng tôi không-chúng tôi không làm thế, chúng tôi không dựa dẫm nhau. Okay, well we didn't do - we didn't do that, we didn't fall into each other's arms. 14. Rồi tập dựa dẫm nhau và thực hiện các bài tập về lòng tin với Luật sư Quận. And then you fell into each other's arms, and did trust exercises with all the DAs. 15. Anh ấy như một cơn gió , cố thổi một chiếc lá lìa khỏi cành cây mà nó dựa dẫm . He 's like a warm gentle wind , trying to blow a leaf away from the tree . 16. Anh ta là một người bạn đáng quý, một chàng trai mà bạn biết có thể dựa dẫm vào. He was a solid friend, a guy you knew you could count on. 17. Nhưng theo như hội NA, thì anh không được phép dựa dẫm vào người mà anh bị thu hút đâu. Although, according to NA I'm not supposed to lean on anyone that I'm deeply attracted to. 18. Trước khi rời nhiệm sở, Mahathir Mohamad chỉ trích những người Mã Lai dựa dẫm vào các đặc quyền của họ. Before leaving office, Mahathir had condemned Malays who relied on their privileges. 19. Quốc hội Frankfurt không có quyền hạn đánh thuế và phải dựa dẫm hoàn toàn vào thiện chí của các quốc vương. The Frankfurt Assembly had no powers to raise taxes and relied completely on the goodwill of the monarchs. 20. Ừ, và tao nghĩ cho đến lúc đó mày chỉ còn cách dựa dẫm... vào lòng tốt của người dưng để phê thôi. Well, I guess, until then you'll just have to depend on the kindness of strangers to get high. 21. Bởi sự thực là chúng ta quá dựa dẫm vào sinh học, nếu anh bỏ carbon đi, những thứ khác sẽ có thể xảy ra. Because the thing is, we are so chauvinistic to biology, if you take away carbon, there's other things that can happen. 22. Ích kỉ và dựa dẫm, George hoang phí nốt những đồng bảng cuối cùng moi được từ người cha và không hề giúp gì cho Amelia. Raised to be a selfish, vain, profligate spender, handsome and self-obsessed, George squanders the last of the money he receives from his father and sets nothing aside to help support Amelia. 23. Dù vẫn được sự khuyên bảo từ Mikhael Psellos và Ioannes Doukas, Mikhael VII ngày càng trở nên dựa dẫm vào vị Đại thần Tài chính Nikephoritzes. Although still advised by Michael Psellos and John Doukas, Michael VII became increasingly reliant on his finance minister Nikephoritzes. 24. Chẳng hạn, một thiếu nữ trẻ tên Sarah* cho biết “Việc sống tự lập giúp tôi tự tin vì không phải dựa dẫm vào ai cả. For example, a young woman named Sarah* says “Living on my own boosted my self-confidence because I didn’t have to rely on others. 25. " Tốt " và " xấu " sẽ không còn là từ gối- đầu để ta dựa dẫm khi quá sợ hãi hoặc uể oải để bày tỏ suy nghĩ thực của mình. " Good " and " bad " will no longer be our go- to words that we rely on when we are too afraid or too languid to express our real thoughts.
dựa dẫm tiếng anh là gì