5. Cậu bé bỏng vẫn còn ở đoạn ngồi của bản thân và trọn vẹn trần truồng. Alors elle se dépouilla de sa robe de soie et resta toute nue. 6. Cậu không toá truồng. Tu n'es pas nu! 7. Thiếu phụ cởi truồng đứng phía trước. Les filles, seins nus. 8. Sao chúng nó tháo dỡ truồng hết thế?
Lúc này, chỉ thấy cầm đầu trần truồng đại hán, đột nhiên từ hông ở giữa lấy ra một cái tấc hơn đến dáng dấp màu trắng bạc lục lạc chuông, tay nắm lấy cán cây gỗ dựng thẳng lên, lay động bắt đầu. "Đang. . ."
Mơ thấy ở truồng đánh con gì ? Mơ thấy người khác đang trần truồng. GIấc mơ này đang nỗ lực cảnh báo nhắc nhở cho bạn một điều, rằng : Có người thứ 3 đang cố chen chân vào để phá vỡ đời sống vốn dĩ bình yên của mái ấm gia đình bạn.
Nằm mơ thấy ở truồng đánh số mấy là giấc mơ kỳ lạ khiến người nằm mơ mắc cỡ khi nhìn thấy những hình ảnh như thế. Hình ảnh 1 người nào đó trần truồng không mặc gì với cảm xúc phẫn nộ thì giấc mơ này phản ánh tâm lý bạn đang cảm thấy lo lắng về
Trần truồng và đẫm mồ hôi, họ nằm trong những cấu trúc đá phủ cỏ giống như lều tuyết trên đồng xa ở Ireland.
Nằm mơ thấy đàn bà trần truồng trên giường của mình đánh số 01, 11 Mơ thấy đàn bà trần truồng (khỏa thân) là điềm gì? Nằm mơ ngủ thấy phụ nữ khỏa thân không chỉ giúp bạn đem lại nhiều may mắn trong lô đề thông qua các con số mà nó còn dự đoán phần nào về
8isN. Below are sample sentences containing the word "ở truồng" from the Vietnamese - French. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "ở truồng", or refer to the context using the word "ở truồng" in the Vietnamese - French. 1. Monica cởi truồng. J'ai Monica à poil! 2. Cởi truồng Khỏa thân Ils vivent presque nus. 3. Tao sẽ không cởi truồng. J'y vais pas à poil. 4. Ai cởi truồng đây? Qui c'est, le petit mec à poil? 5. Cậu bé vẫn còn ở chỗ ngồi của mình và hoàn toàn trần truồng. Alors elle se dépouilla de sa robe de soie et resta toute nue. 6. Cậu không cởi truồng. Tu n'es pas nu! 7. Phụ nữ cởi truồng đứng phía trước. Les filles, seins nus. 8. Sao chúng nó cởi truồng hết thế? pourquoi ils sont tous à poil? 9. Cô ta cọ xát cơ thể trần truồng lên anh ấy Elle a frotté son son corps nu sur lui. 10. Ông làm đúng như thế, đi trần truồng* và chân không. » Et c’est ce qu’il fit, circulant nu* et pieds nus. 11. Có mấy tấm hình chụp người bản xứ trần truồng bao đẹp luôn. Des photos super cool de natifs nus et tout. 12. Cứ như cô chưa từng thấy đàn ông cởi truồng bao giờ ấy. Comme si t'avais jamais vu une queue. 13. Vậy cả hai đều trần truồng và không tìm thấy một bụi cây nào. Ils sont tout nus et il n'y a pas un arbuste en vue. 14. Anh ấy ổn và rồi bất ngờ, anh ấy cởi truồng và ôm tất cả mọi người. Et il se retrouve nu à embrasser tout le monde. 15. Tôi chế nhạo người khác cởi truồng đến khi nhận ra mình lại không có chân. J'ai ri d'un homme sans pantalon, quand j'ai réalisé n'avoir pas de jambes. 16. Còn bác Barney cần chứng minh rằng bác ấy cũng có thể xài chiêu " Trai trần truồng " Et Barney devait prouver que lui aussi, pouvait faire L'Homme Tout Nu. 17. Dave thường xuyên lừa gạt cô ấy cởi trần truồng bằng cách nói rằng co ma ẩn trong quần áo cô ấy. Il la foutait à poil... en lui disant qu'un fantôme hantait ses habits. 18. Nàng tới bên một cái ghế, cởi quần áo ra từng cái một, cho tới khi nàng trần truồng lồ lộ trước mắt Gyges. Elle se dirigea vers la chaise et ôta ses vêtements, jusqu'à ce qu'elle s'offre nue au regard de Gygès. 19. Các bạn không thể nói tất cả các động vật sống dưới nước đều trần truồng, bởi vì hãy nhìn vào con rái cá biển. On ne peut pas dire que tous les animaux aquatiques sont nus. Prenez la loutre de mer par exemple. 20. 5 Bấy giờ dân La Man đầu thì cạo trọc; mình thì atrần truồng, chỉ có một miếng da bọc quanh hông, áo giáp che mình, cung, tên, đá, trành ném đá và những thứ khác. 5 Or, les Lamanites avaient la tête rasée ; et ils étaient anus, à part la peau dont ils se ceignaient les reins, et aussi leur armure, dont ils se ceignaient, et leurs arcs, et leurs flèches, et leurs pierres, et leurs frondes, et ainsi de suite. 21. Người bị ác thần ám tấn công những kẻ mạo danh đó, nhảy bổ vào họ như một con thú dữ và khiến họ bỏ chạy trong tình trạng trần truồng và thương tích Công 1913-16. ” Puis le possédé s’est jeté tel une bête sauvage sur les sept charlatans, qui ont détalé sans demander leur reste, blessés et nus Actes 1913-16. 22. “Há chẳng phải là chia bánh cho kẻ đói, đem những kẻ nghèo khổ đã bị đuổi đi về nhà mình, khi thấy kẻ trần truồng thì mặc cho, và chớ hề trớ trinh những kẻ cốt nhục mình, hay sao?” Partage ton pain avec celui qui a faim, et fais entrer dans ta maison les malheureux sans asile ; si tu vois un homme nu, couvre-le, et ne te détourne pas de ton semblable4. 23. “Há chẳng phải là chia bánh cho kẻ đói, đem những kẻ nghèo khổ đã bị đuổi đi về nhà mình, khi thấy kẻ trần truồng thì mặc cho, và chớ hề trớ trinh những kẻ cốt nhục mình, hay sao? Partage ton pain avec celui qui a faim, et fais entrer dans ta maison les malheureux sans asile ; si tu vois un homme nu, couvre-le, et ne te détourne pas de ton semblable. 24. Ông đã bị giam giữ gần 1 năm trước khi ông trốn thoát khỏi Trại tập trung trong tháng 5/1941 bằng cách trần truồng bò qua cống thoát nước cùng với 3 đồng đội, đẩy gói quần áo đi trước. Il reste près d’un an en captivité et s’échappe en mai 1941, en rampant nu dans des canalisations avec trois compagnons, poussant devant eux les habits qu’ils avaient confectionnés à partir de couvertures. 25. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. Et cela culmine lors du dimanche du Super Bowl quand les hommes préféreraient plutôt être dans un bar avec des étrangers, à regarder Aaron Rodgers des Green Bay Packers tout habillé, que Jennifer Lopez toute nue dans leur chambre.
ở truồng ở trần