Home → Thư Viện → Các website tiếng anh về tài chính, kinh tế uy tín nhất. Khi đã đi làm thì nhiều người mới nhận ra mình hổng kiến thức Tiếng Anh về kinh tế. Nhưng bạn lại không có nhiều thời gian để đi học lại từ đầu. EFA Vietnam đã tổng hợp những website tiếng Để nhận biết và cảnh giác về tình trạng này, chúng ta cần có những hiểu biết rõ ràng thông qua ví dụ về một đối tượng kinh doanh đa cấp trong lĩnh vực bất động sản trên thực tế, nhằm đưa ra góc nhìn khái quát nhất cho những người đầu tư. Công ty Nhật Nam là một trong những ví dụ điển hình cho hình thức lừa đảo này. Trên quãng đường đi làm dài 15 km từ TP Thủ Đức đến quận 1, nữ nhân viên văn phòng này luôn trong trạng thái lo lắng vì sợ xe hết xăng. "Đoạn đi qua Điện Biên Phủ, tôi thấy nhiều cây xăng rất đông người xếp hàng chờ đổ. Vì cần đi gấp nên tôi đánh liều chạy Bạc Liêu Riverside sắp chính thức trở thành Shophouse chợ đêm hiện đại đầu tiên tại thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu khi dự án đang bắt đầu đi vào giai đoạn cất nóc, tiến tới khách hàng được nhận nhà và kinh doanh. Sinh năm 1962, Quan Chi Lâm từng được báo chí ví von là Đệ nhất mỹ nhân Hong Kong những năm 80-90. Nhan sắc của bà từng khiến không ít đấng mày râu điêu đứng. Dù từng trải qua 2 cuộc hôn nhân ngắn ngủi với doanh nhân Vương Quốc Tinh và Trần Thái Minh nhưng Quan Chi Lâm giờ Điều này khiến thời gian thực hiện các thủ tục đầu tư kéo dài. "Trước đây, doanh nghiệp chỉ mất khoảng 6 tháng cho các thủ tục, nhưng nay họ phải mất 2 năm mới hoàn thành và triển khai xây dựng dự án" - ông Nguyễn Anh Thi phản ánh. Ông nói thêm, thủ tục hành chính t14b. Kinh doanh Thứ năm, 17/9/2015 2149 GMT+7 2149 17/9/2015 Những công việc không tốn quá nhiều công sức, thời gian để thực hiện nhưng cũng đem lại các khoản thu nhập không đến nỗi tồi. 10. Chuyên gia ngoại giao Nghề nghiệp nghe có vẻ lạ lùng nhưng lại khá phổ biến ở Trung Quốc. Những người làm nghề này đơn giản chỉ khoác lên mình những bộ cánh thanh lịch, bắt tay và giao dịch bước đầu với các đối tác. Thu nhập khoảng 1000-1600 USD/tuần. 9. Ngủ ôm chuyên nghiệp Ngủ ôm "không tới Z'" gần đây đã được chính thức công nhận là một nghề ở một số quốc gia. Tất nhiên, tất cả những gì người làm thực hiện chỉ là ôm và ngủ. Không có thêm gì nữa cả. Thu nhập của họ khoảng 80 USD/giờ hoặc 300 USD qua đêm. 8. Giáo viên tiếng Anh ở vùng sâu vùng xa Các giáo viên tiếng Anh này không cần quá nhiều kiến thức về chuyên ngành hay khả năng sư phạm. Họ cũng có thể kết hợp du lịch với dạy học, đồng thời cũng có thêm rất nhiều kinh nghiệm sống. 7. Người kiểm tra phòng khách sạn Một nghề nghiệp khá mới lạ nhưng thực tế rất nhiều công ty du lịch đã làm đó là người đến kiểm tra điều kiện ăn ở trước khi đặt tour cho khách du lịch. Không khó và rất thoải mái về thời gian. 6. Người kiểm tra bia Hay như bất cứ kề nghề đồ ăn hay đồ uống gì khác. Người kiểm tra bia không mất quá nhiều công sức chọn lựa, chỉ cần tinh tế một chút trong việc cảm nhận. 5. Người kiểm tra video games Lương hàng năm của một người chỉ ở nhà và chơi game cũng lên tới khoảng USD/năm. Một nghề đáng 'mơ ước' dành cho người lười làm việc. 4. Người ngủ thử Đơn giản hơn việc thử chơi game, người làm việc ngủ thử chỉ đơn giản là đến phòng thí nghiệm và ... ngủ. Các nghiên cứu xung quanh sẽ do các bác sĩ, nhà nghiên cứu thực hiện. 3. Lập trình viên Mức độ dễ dàng của công việc này hoàn toàn dựa vào khả năng của bạn. Nếu bạn thực sự giỏi và thông minh về lập trình, rất đơn giản để bạn làm tốt và mang về mức thu nhập 'khủng' mỗi năm. 2. Diễn viên quần chúng Một diễn viên quần chúng có thể, tùy theo cảnh quay có thể kiếm được 100-150 USD/ngày với việc đi lại hoặc nói một vài câu đơn giản theo yêu cầu của đạo diễn. 1. Dắt chó đi dạo Ngày này, công việc này khá phổ biến trong các khu đô thị và thú cưng ngày càng được cưng chiều. Dắt cho đi dạo trong 1 tiếng có thể mang lại 50 USD cho người làm. Theo Linh Trần/VTC News 10 công việc người lười nghề nghiệp Bạn có thể quan tâm LPBank xây dựng chính sách ưu đãi giảm lãi suất cho vay hạn mức tỷ đồng đối với khách hàng doanh nghiệp và tỷ đồng đối với khách hàng cá thể, mức lãi suất cho vay dành cho khách hàng doanh nghiệp chỉ từ 7,5%/năm và khách hàng cá nhân chỉ từ 8,5%/năm. Đây cũng là một trong những chính sách kịp thời của ngân hàng nhằm đồng hành cùng Ngân hàng Nhà nước tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, trong đó có những doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn ngắn hạn để phục vụ sản xuất kinh 2 lần hạ lãi suất, LPBank tiếp tục tung gói vay tỷ đồng Ảnh LPBank.Bên cạnh việc điều chỉnh giảm lãi suất cho vay, ngân hàng còn triển khai nhiều gói giải pháp nhằm mang đến các giải pháp tài chính linh hoạt cho khách đã chính thức cho ra mắt sản phẩm "Cho vay siêu nhanh sản xuất kinh doanh trong 24h" từ ngày 25/5. Ưu điểm nổi bật của sản phẩm là thời gian thông báo cấp tín dụng trong 24h, yêu cầu về hồ sơ thủ tục đơn giản, linh 15 năm xây dựng và phát triển, LPBank đã đạt những cột mốc quan trọng trên hành trình trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu Việt Nam, giữ vững vị thế là ngân hàng thương mại cổ phần có mạng lưới hàng đầu với hơn điểm giao dịch trên cả giai đoạn 2023-2028, với định hướng chiến lược rõ ràng của HĐQT, Ban lãnh đạo, tinh thần đoàn kết nhằm đổi mới toàn diện của tập thể cán bộ nhân viên cùng sự ủng hộ của cổ đông, đối tác và khách hàng, LPBank kỳ vọng sẽ bắt đầu một hành trình phát triển vượt trội, mang lại giá trị và lợi ích tốt nhất cho khách hàng. Tiếng Anh trong kinh doanh hay tiếng Anh doanh nghiệp là chủ đề quan trọng mà những người đi làm đặc biệt quan tâm. Có thể giao tiếp và làm việc với đối tác bằng tiếng Anh giúp mở ra nhiều cơ hội thu nhập và thăng tiến. Xem ngay trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh về Business mà ELSA Speech Analyzer đã tổng hợp dưới đây để trau dồi vốn từ và hỗ trợ giao tiếp hiệu quả. Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệpTầm quan trọng của tiếng Anh Business trong kinh doanhTổng hợp từ vựng tiếng Anh Business trong kinh doanh thông dụng nhấtTừ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanhTừ vựng tiếng Anh về loại hình doanh nghiệpTừ vựng tiếng Anh về phòng ban và chức vụ trong doanh nghiệpTừ vựng tiếng Anh trong kinh doanh khi đàm phán, thương lượngTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh Business AdministrationTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh quốc tếTừ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp sản xuấtTừ vựng tiếng Anh trong kinh doanh Quy luật cung – cầuTừ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và MarketingTừ vựng tiếng Anh kinh doanh Chủ đề tài chínhTừ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp Chủ đề xuất nhập khẩuTừ vựng tiếng Anh khi nói về sự thất bại trong kinh doanhCác từ thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh kinh doanhGiáo trình tiếng Anh trong kinh doanhMarket Leader Pearson/LongmanBusiness oneone OxfordTotal Business CengageMẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanhMẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả, nhớ lâuBài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh trong kinh doanhHọc từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệp Chương trình tiếng Anh doanh nghiệp được thiết kế riêng dựa trên nhu cầu của học viên trong từng thời điểm. Tuy nhiên điểm chung của tất cả các khóa học tiếng Anh doanh nghiệp là sẽ gồm có 2 phần tiếng Anh chuyên ngành và tiếng Anh kỹ năng. Tiếng Anh chuyên ngành sẽ gồm kiến thức, các thông tin liên quan đến ngành nghề mà công ty đang hoạt động. Học viên sẽ được cung cấp bộ thuật ngữ & từ vựng chuyên ngành, cách ứng dụng vào trong câu, tình huống sử dụng đúng đắn,… Tiếng Anh kỹ năng sẽ tập trung vào cải thiện các kỹ năng giao tiếp, đọc viết email, giao tiếp qua điện thoại, đàm phán, báo cáo và thuyết trình trong môi trường làm việc và tương tác với khách hàng, đối tác, nhà cung cấp,… Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệp Tùy vào nhu cầu của từng phòng ban thì sẽ có các chương trình học tiếng Anh khác nhau. Các khóa học có thể được điều chỉnh cho từng học viên, bao gồm đào tạo chuyên biệt cho CEO, khóa học cấp tốc 11 hoặc đào tạo nhóm để tăng tương tác giữa các học viên và tiết kiệm chi phí. Ưu điểm của tiếng Anh doanh nghiệp là sự linh hoạt trong thiết kế khóa học phù hợp với nhu cầu, trình độ và khả năng của từng học viên. Thời gian và địa điểm học cũng được điều chỉnh đa dạng để tạo điều kiện học tập tốt nhất. >> Xem thêm Top 10+ Trang Web Học Tiếng Anh Giao Tiếp Online cho người đi làm?12 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại Tp Hồ Chí Minh & Hà NộiMẫu câu thuyết trình tiếng Anh hay, giúp bạn tự tin chinh phục người nghe Tầm quan trọng của tiếng Anh Business trong kinh doanh Tiếng Anh doanh nghiệp có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển chung của một doanh nghiệp. Trong xu thế toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế, tiếng Anh doanh nghiệp sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội việc làm hơn. Đặc biệt, bạn sẽ có vốn từ vựng phong phú để trao đổi, bàn bạc với đồng nghiệp trong những công ty đa quốc gia. Từ vựng tiếng Anh Business ngày càng trở nên quan trọng Ngoài ra, hầu như các tài liệu tham khảo và học thuật trong kinh doanh đều viết bằng tiếng Anh. Vậy nên, để đọc hiểu, nghiên cứu những cuốn sách này, bạn cần trau dồi từ vựng tiếng Anh kinh doanh của mình. Bên cạnh đó, hầu hết các trường học đều yêu cầu chuẩn đầu ra tiếng Anh. Đối với một số chương trình chất lượng cao hay đào tạo quốc tế, bạn còn phải làm luận văn bằng tiếng Anh. Do vậy, tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh thật sự rất quan trọng, đặc biệt với các khối ngành kinh tế. Xem thêm Cách học tiếng Anh cho người đi làm hữu íchMẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm Tổng hợp từ vựng tiếng Anh Business trong kinh doanh thông dụng nhất Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt01Business/ˈbɪznəs/Kinh doanh02Customer/ˈkʌstəmər/Khách hàng03Sale/seɪl/Bán hàng04Launch/lɔːntʃ/Tung/Đưa ra sản phẩm05Transaction/trænˈzækʃn/giao dịch06Cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/hợp tác07Economic cooperation/iːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/hợp tác kinh doanh08Conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/đàm phán09Interest rate/ˈɪntrəst reɪt/lãi suất10Bargain/ˈbɑːɡən/mặc cả11Compensate/ˈkɒmpenseɪt/đền bù, bồi thường12Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại13Concession/kənˈseʃn/nhượng bộ14Conspiracy/kənˈspɪrəsi/âm mưu15Counter proposal/ˈkaʊntər prəˈpəʊzl/lời đề nghị16Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/lưỡng lự17Proposal/prəˈpəʊzl/đề xuất18Settle/ˈsetl/thanh toán19Withdraw/wɪˈdrɔː/rút tiền20Transfer/trænsˈfɜːr/chuyển khoản21Charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/thẻ thanh toán22Account holder/əˈkaʊnt/chủ tài khoản23Turnover/ˈtɜːnəʊvər/doanh số, doanh thu24Tax/tæks/thuế25Stock/stɒk/vốn26Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/tiền đặt cọc27Deposit/dɪˈpɒzɪt/tiền gửi, đặt cọc28Statement/ˈsteɪtmənt/sao kê tài khoản29Foreign currency/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ngoại tệ30Establish/ɪˈstæblɪʃ/thành lập31Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/vỡ nợ, phá sản32Merge/mɜːdʒ/sát nhập33Commission/kəˈmɪʃn/tiền hoa hồng34Subsidise/ˈsʌbsɪdaɪz/phụ cấp35Fund/fʌnd/quỹ36Debt/det/khoản nợ37Conversion/kənˈvɜːʃn/chuyển đổi tiền/chứng khoán Từ vựng tiếng Anh về loại hình doanh nghiệp STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt38Company/ˈkʌmpəni/Công ty39Enterprise/ˈentəpraɪz/Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng40Corporation/kɔːpəˈreɪʃn/Tập đoàn41Holding company/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/Công ty mẹ42Subsidiary/səbˈsɪdiəri/Công ty con43Affiliate/əˈfɪlieɪt/Công ty liên kết44State-owned enterprise/steɪt əʊn ˈentəpraɪz/Công ty nhà nước45Private company/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/Công ty tư nhân46Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/Công ty hợp doanh47Joint venture company/ˌdʒɔɪnt ˈventʃər/Công ty liên doanh48Limited company Ltd/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty trách nhiệm hữu hạn49Joint stock company JSC/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/Công ty cổ phần Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh thông dụng nhất Từ vựng tiếng Anh về phòng ban và chức vụ trong doanh nghiệp STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt50Marketing Department/makitiη Marketing, phòng tiếp thị51Sales Department/seil Kinh doanh52Public Relations Department/ Quan hệ công chúng53Administration Department/ Hành chính54Human Resource Department/hjumən ri’sɔs Nhân sự 55Training Department/treiniη Đào tạo56Accounting Department/ə’kauntiη Kế toán57Treasury Department/treʒəri Ngân quỹ58International Relations Department/,intə’næ∫ənl Quan hệ quốc tế59Local Payment Department/ Thanh toán trong nước60International Payment Department /,intə’næ∫ənl Thanh toán quốc tế61Information Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi Công nghệ thông tin62Customer Service Department/kʌstəmə səvis Chăm sóc khách hàng63Audit Department/ɔdit Kiểm toán64Product Development Department/prɔdəkt di’veləpmənt Nghiên cứu và phát triển sản phẩm65Founder/ˈfaʊndər/Người sáng lập66Head of department/hed əv dɪˈpɑːtmənt/Trưởng phòng67Deputy of department/ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/Phó trưởng phòng68Supervisor/ˈsuːpəvaɪzər/Người giám sát69Clerk/ secretary/klɑːk/ ˈsekrətri/Thư ký70Representative/ˌreprɪˈzentətɪv/Người đại diện71Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động72Employer/ɪmˈplɔɪər/Người sử dụng lao động73Trainee/ˌtreɪˈniː/Người được đào tạo74Trainer/ˈtreɪnər/Người đào tạo75Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động76Employer/ɪmˈplɔɪər/Người sử dụng lao động Xem thêm Giao tiếp với đối tác qua điện thoại bằng tiếng AnhGiao tiếp khách sạn thông dụngTự tin trả lời điện thoại, nói chuyện bằng tiếng Anh như gió chỉ với 50 câu giao tiếp thông dụng sau Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh khi đàm phán, thương lượng STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt77Brand/brænd/Thương hiệu/nhãn hàng78Negotiation/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/Đàm phán thương lượng79Discount/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấu80Reduction/rɪˈdʌkʃən/Sự giảm giá81Benefit/ˈbɛnɪfɪt/Lợi ích82Refuse/ˌriːˈfjuːz/Bác bỏ/từ chối83Favorable offer/ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/ Giá ưu đãi84Compensate/ˈkɒmpɛnseɪt/Đền bù, bồi thường85Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại86Concession/kənˈsɛʃən/Nhượng bộ87Grand sale/grænd seɪl/Đại hạ giá88Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu89Counter proposal/ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/Lời đề nghị90Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự91Proposal/prəˈpəʊzəl/Đề xuất92Tax/tæks/Thuế93Stock/stɒk/Vốn94Settle/ˈsɛtl/Thanh toán95Withdraw/wɪˈdrɔː/Rút tiền96Transfer/trænsˈfɜː/Chuyển khoản97Conversion/kənˈvɜːʃən/Chuyển đổi tiền/chứng khoán98Charge card/ʧɑːʤ kɑːd/Thẻ thanh toán99Account holder/ʧɑːʤ kɑːd/Chủ tài khoản100Turnover/ˈtɜːnˌəʊvə/Doanh số, doanh thu101Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc102Deposit/dɪˈpɒzɪt/Nộp tiền103Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản104Foreign currency/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/Ngoại tệ105Establish/ɪsˈtæblɪʃ/Thành lập106Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản107Merge/mɜːʤ/Sát nhập108Commission/kəˈmɪʃən/Tiền hoa hồng109Subsidize/ˈsʌbsɪdaɪz/Phụ cấp110Fund/fʌnd/Quỹ111Debt/dɛt/Khoản nợ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh Business Administration STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt112Business/ˈbɪznəs/Kinh doanh113Customer/ˈkʌstəmər/Khách hàng114Sale/seɪl/Bán hàng115Launch/lɔːntʃ/Tung/ Đưa ra sản phẩm116Transaction/trænˈzækʃn/Giao dịch117Cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác118Economic cooperation/ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác kinh doanh119Conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/Đàm phán120Interest rate/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất121Bargain/ˈbɑːɡən/Mặc cả122Compensate/ˈkɒmpenseɪt/Đền bù, bồi thường123Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại124Concession/kənˈseʃn/Nhượng bộ125Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu126Counter proposal/ˈkaʊntər prəˈpəʊzl/Lời đề nghị127Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự128Proposal/prəˈpəʊzl/Đề xuất129Settle/ˈsetl/Thanh toán130Withdraw/wɪˈdrɔː/Rút tiền131Transfer/trænsˈfɜːr/Chuyển khoản132Charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/Thẻ thanh toán133Account holder/əˈkaʊnt/Chủ tài khoản134Turnover/ˈtɜːnəʊvər/Doanh số, doanh thu135Tax/tæks/Thuế136Stock/stɒk/Vốn137Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc138Deposit/dɪˈpɒzɪt/Tiền gửi, đặt cọc139Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản140Foreign currency/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/Ngoại tệ141Establish/ɪˈstæblɪʃ/Thành lập142Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt106Home/ Foreign market/həʊm/ /’fɒrən mɑːkit/Thị trường trong nước/ ngoài nước107Average annual growth/’ævəridʒ ænjʊəl grəʊθ/Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm108Capital accumulation/kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/Sự tích luỹ tư bản109International economic aid/,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/Viện trợ kinh tế quốc tế110economic blockade/,iːkə’nɒmik blɒ’keid/Bao vây kinh tế111Distribution of income/,distri’bjuː∫n əv iŋkʌm/Phân phối thu nhập112Transnational corporations/tranzˈnaSHənəl ,kɔːpə’rei∫n/Các công ty siêu quốc gia113Real national income/riəl næ∫nəl iŋkʌm/Thu nhập quốc dân thực tế114National economy/’næ∫nəl i’kɒnəmi/Kinh tế quốc dân115Per capita income/pə[r] iŋkʌm/Thu nhập bình quân đầu người116National firms/’næ∫nəl fɜːm/Các công ty quốc gia117Gross National Product GNP/’grəʊs ,næʃnəl prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc dân118Gross Domestic Product GDP/’grəʊs də’mestik prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội119Supply and demand/sə’plai ænd di’mɑːnd/Cung và cầu120Potential demand/pə’ten∫l di’mɑːnd/Nhu cầu tiềm tàng121Effective demand/i’fektiv di’mɑːnd/Nhu cầu hữu hiệu >> Xem thêm 140+ từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất trong giao tiếp kinh doanhTrọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất Mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt143Home/ Foreign market/həʊm/ /’fɒrən mɑːkit/Thị trường trong nước/ ngoài nước144Average annual growth/’ævəridʒ ænjʊəl grəʊθ/Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm145Capital accumulation/kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/Sự tích luỹ tư bản146International economic aid/,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/Viện trợ kinh tế quốc tế147economic blockade/,iːkə’nɒmik blɒ’keid/Bao vây kinh tế148Distribution of income/,distri’bjuː∫n əv iŋkʌm/Phân phối thu nhập149Transnational corporations/tranzˈnaSHənəl ,kɔːpə’rei∫n/Các công ty siêu quốc gia150Real national income/riəl næ∫nəl iŋkʌm/Thu nhập quốc dân thực tế151National economy/’næ∫nəl i’kɒnəmi/Kinh tế quốc dân152Per capita income/pə[r] iŋkʌm/Thu nhập bình quân đầu người153National firms/’næ∫nəl fɜːm/Các công ty quốc gia154Gross National Product GNP/’grəʊs ,næʃnəl prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc dân155Gross Domestic Product GDP/’grəʊs də’mestik prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội156Supply and demand/sə’plai ænd di’mɑːnd/Cung và cầu157Potential demand/pə’ten∫l di’mɑːnd/Nhu cầu tiềm tàng158Effective demand/i’fektiv di’mɑːnd/Nhu cầu hữu hiệu Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp sản xuất STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt159Production manager/prəˈdʌkʃᵊn ˈmænɪʤə/trưởng phòng sản xuất160A increase / decline / fall in productionə ˈɪnkriːs / dɪˈklaɪn / fɔːl ɪn prəˈdʌkʃᵊntăng / giảm sản lượng161Go into / out of productionɡəʊ ˈɪntuː / aʊt ɒv prəˈdʌkʃᵊnbắt đầu / ngừng sản xuất162Production cost/prəˈdʌkʃᵊn kɒst/chi phí sản xuất, giá thành sản xuất163Production process/prəˈdʌkʃᵊn ˈprəʊsɛs/quy trình sản xuất164Production target/prəˈdʌkʃᵊn ˈtɑːɡɪt/chỉ tiêu sản xuất165Production plan/prəˈdʌkʃᵊn plæn/kế hoạch sản xuất166Production schedule/prəˈdʌkʃᵊn ˈʃɛdjuːl/lịch trình sản xuất167Production term/prəˈdʌkʃᵊn tɜːm/thời hạn sản xuất168Production activities/prəˈdʌkʃᵊn ækˈtɪvətiz/hoạt động sản xuất169Production step/prəˈdʌkʃᵊn stɛp/công đoạn sản xuất170Production department/prəˈdʌkʃᵊn dɪˈpɑːtmənt/xưởng sản xuất, phòng sản xuất171Production department/prəˈdʌkʃᵊn dɪˈpɑːtmənt/tác động đối với sản xuất172Production materials/prəˈdʌkʃᵊn məˈtɪərɪəlz/vật liệu sản xuất173Production modeprəˈdʌkʃᵊn məʊd//phương thức sản xuất174Production possibility/prəˈdʌkʃᵊn ˌpɒsəˈbɪləti/khả năng sản xuất175Production line/prəˈdʌkʃᵊn laɪn/dây chuyền sản xuất176Production equipment/prəˈdʌkʃᵊn ɪˈkwɪpmənt/thiết bị sản xuất Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh phổ biến nhất Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh Quy luật cung – cầu STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt177Adjust/əˈʤʌst/Điều chỉnh178Afford/əˈfɔːd/Có khả năng mua, mua được179Air consignment note/eə kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn hàng không180Airway bill/ˈeəweɪ bɪl/Vận đơn hàng không181Back up/bæk ʌp/Ủng hộ182Be regarded as/biː rɪˈgɑːdɪd æzĐược xem như là183Bill of Lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển184Bleep/bliːp/Tiếng kêu bíp185Calendar month/ˈkælɪndə mʌnθ/Tháng theo lịch186Cause/kɔːz/Gây ra, gây nên187Co/company/kəʊ/ˈkʌmpəni/Công ty188Combined transport document/kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/Vận đơn liên hiệp189Compare/kəmˈpeə/So sánh với190Consignment note/kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá191Consumer/kənˈsjuːmə/Người tiêu dùng193Currently/ˈkʌrəntli/Hiện hành194Decrease/ˈdiːkriːs/Giảm đi195Desire/dɪˈzaɪə/Mong muốn196Deteriorate/dɪˈtɪərɪəreɪt/Bị hỏng197Doubt/daʊt/Nghi ngờ, không tin198Elastic/ɪˈlæstɪk/Co dãn199Encourage/ɪnˈkʌrɪʤ/Khuyến khích193Equal/ˈiːkwəl/Cân bằng194Existence/ɪgˈzɪstəns/Sự tồn tại195Extract/ˈɛkstrækt/Thu được, chiết xuất196Fairly/ˈfeəli/Khá197Foodstuff/ˈfuːdˌstʌf/Lương thực, thực phẩm198Glut/glʌt/Sự dư thừa, thừa thãi199Household – goods/ˈhaʊshəʊld – gʊdz/Hàng hoá gia dụng200Imply/ɪmˈplaɪ/Ngụ ý, hàm ý201In response to/ɪn rɪsˈpɒns tu/Tương ứng với, phù hợp với202Increase/ˈɪnkriːs/Tăng lên203Inelastic/ˌɪnɪˈlæstɪk/Không co dãn204Intend/ɪnˈtɛnd/Dự định, có ý định205Internal line/ɪnˈtɜːnl laɪn/Đường dây nội bộ206Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hoá đơn danh mục hàng hóa và giá cả207Locally/ˈləʊkəli/Trong nước208Make sense/meɪk sɛns/Có ý nghĩa, hợp lý209Memo memorandum/ˈmiːməʊ/ Bản ghi nhớ210Mine/maɪn/Mỏ211Note/nəʊt/Nhận thấy, nghi nhận212Overproduction/over – production/Sự sản xuất quá nhiều213Parallel/ˈpærəlɛl/Song song với214Percentage/pəˈsɛntɪʤ/Tỷ lệ phần trăm215Perishable/ˈpɛrɪʃəbl/Dễ bị hỏng216Plc/public limited company/ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty hữu hạn cổ phần công khai217Priority/praɪˈɒrɪti/Sự ưu tiên218Pro-forma invoiceBản hoá đơn hoá giá219Qty Ltd / Proprietary LimitedCông ty trách nhiệm hữu hạn ở Úc220Reflect/rɪˈflɛkt/Phản ánh221Report/rɪˈpɔːt/Báo cáo223Result/rɪˈzʌlt/Đưa đến, dẫn đến224Sharply/ˈʃɑːpli/Rất nhanh225State/steɪt/Nói rõ, khẳng định226Statement/ˈsteɪtmənt/Lời tuyên bố227Steeply/ˈstiːpli/Rất nhanh228Suit/sjuːt/Phù hợp229Taken literally/ˈteɪkən ˈlɪtərəli/Nghĩa đen230Tend/tɛnd/Có xu hướng231Throughout/θruːˈaʊt/Trong phạm vi, khắp232Willingness/ˈwɪlɪŋnɪs/Sự bằng lòng, vui lòng Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing STTTiếng AnhTiếng Việt233Break into/enter/capture/dominate the marketThành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường234Gain/grab/take/win/boost/lose market shareThu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần235Find/build/create a market for somethingTìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì236Start/launch an advertising/a marketing campaignKhởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị237Develop/launch/promote a product/websitePhát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web238Create/generate demand for your productTạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm239Attract/get/retain/help customers/clientsThu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng240Drive/generate/boost/increase demand/salesThúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số241Beat/keep ahead of/out-think/outperform the competitionChiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ242Meet/reach/exceed/miss sales targetsĐạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu Xem thêm Mẫu câu từ vựng tiếng Anh trong bán hàng Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing Từ vựng tiếng Anh kinh doanh Chủ đề tài chính STTTiếng AnhTiếng Việt243Buy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchiseMua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoàn244Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ companyThành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh nghiệp/ công ty245Run/ operate a business/ company/ franchiseVận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn246Head/ run a firm/ department/ teamChỉ đạo/ vận hành một hãng/ bộ phận/ nhóm247Make/ secure/ win/ block a dealTạo/ bảo vệ/ thắng được/ chặn một thỏa thuận248Expand/ grow/ build the businessMở rộng/ phát triển/ xây dựng việc kinh doanh249Boost/ increase investment/ spending/ sales/ turnover/ earnings/ exports/ tradeĐất mạnh/ tăng cường sự/ đầu tư/ chi tiêu/ doanh thu/ thu nhập/ hàng xuất khẩu/ mua bán250Increase/ expand production/ output/salesTăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thu251Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitabilityĐẩy mạnh/ tối đa hóa sản xuất/ năng suất/ hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ sự thuận lợi252Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitabilityĐạt được/ giữ gìn/ duy trì sự tăng trưởng/ sự thuận lợi253Cut/ reduce/ bring down/ lower/slash costs/pricesCắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cả254Announce/ impose/ make cuts/ cutbacksThông báo/ áp đặt/ thực hiện cắt giảm/ cắt giảm chi tiêu255Draw up/ set/ present/ agree/ approve a budgetSoạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sách256Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budgetBám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách257Be/come in below/ over/ within budgetỞ/ có kết quả dưới/ quá/ nằm trong ngân sách258Generate income/ revenue/ profit/ funds/ businessTạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanh259Fung/ finance a campaign/ aventure/ an expansion/ spending/ a deficitTài trợ/ bỏ tiền cho một chiến dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụt260Provide/ raise/ allocate capital/ fundsCung cấp/ gây/ phân bổ vốn/ quỹ261Attract/ encourage investment/ investorsThu hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư263Recover/ recoup costs/ losses/ an investmentKhôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư264Get/ obtain/ offer somebody/ grant somebody credit/ a loanCó được/ lấy/ đề nghị ai/ tài trợ ai tín dụng/ tiền cho vay265Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide financeXin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp Chủ đề xuất nhập khẩu STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt266Air FreightHàng hóa chở bằng máy bay267Assistant manager/əˈsɪstənt ˈmænɪʤə/Phó phòng, trợ lý trưởng phòng268Business firm/ˈbɪznɪs fɜːm/Hãng kinh doanh269Commodity/kəˈmɒdɪti/Hàng hoá270Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Phối hợp, điều phối271Correspondence/ˌkɒrɪsˈpɒndəns/Thư tín272Customs clerk/ˈkʌstəmz klɑːk/Nhân viên hải quan273Customs documentation/ˈkʌstəmz ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/Chứng từ hải quan274Customs official/ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/Viên chức hải quan275Docks/dɒks/Bến tàu276Export manager/ˈɛkspɔːt ˈmænɪʤə/Trưởng phòng xuất khẩu277Exports/ˈɛkspɔːts/Hàng xuất khẩu278Freight forwarder/freɪt ˈfɔːwədə/Đại lý, hãng, người chuyển hàng279Goods/gʊdz/Hàng hoá280Handle/ˈhændl/Xử lý, buôn bán281Sea freight/siː freɪt/Hàng chở bằng đường biển Từ vựng tiếng Anh khi nói về sự thất bại trong kinh doanh STTTiếng AnhTiếng Việt282Lose business/trade/customers/sales/revenueMất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu283Accumulate/accrue/incur/run up debtsTích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ284Suffer/sustain enormous/heavy/serious lossesTrải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng285Face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcyNộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản286Liquidate/wind up a companyĐóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty287Survive/weather a recession/downturnSống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp288Propose/seek/block/oppose a mergerĐề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập289Launch/make/accept/defeat a takeover bidĐưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại Các từ thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh kinh doanh Tiếng AnhPhiên âmTiếng ViệtB2B business to business/ˈbɪznəs/Loại hình kinh doanh giữa các công tyB2C business to consumer/ˈkʌstəmər/Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùngEXP export/ˈekspɔːt/Xuất khẩuR&D Research and Development/rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/Nghiên cứu và phát triểnNDA Non-disclosure Agreement/nɒn dɪsˈkləʊʒər əˈɡriːmənt/Thỏa thuận không tiết lộ thông tinSCM Supply Chain Management /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý chuỗi cung ứngIR interest rate/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suấtAWB Airway Bill/eəweɪ bɪl/Vận đơn hàng khôngBL Bill of lading/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biểnROS Return on Sales/rɪˈtɜːn ɒn seɪlTỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuầnROI Return on Investment/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/Tỷ suất hoàn vốnP&L Profit and Loss/prɒfɪt ən ˈlɒs/Lợi nhuận và thua lỗIPO Initial Public Offering/ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công Letter of credit/letər əv ˈkredɪt/Thư tín dụng Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh Dưới đây là top 3 cuốn giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh mà bạn có thể tham khảo Market Leader Pearson/Longman Market Leader có cách luyện tập 4 kỹ năng để học tiếng Anh trong kinh doanh với những hoạt động giao tiếp có liên quan và đầy thử thách trong mỗi trang sách. Cuốn sách phù hợp với những người có trình độ tiếng Anh trung cấp trở lên và đang tìm cách nâng cao kỹ năng tiếng Anh kinh doanh tổng thể. Market Leader – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh Business oneone Oxford Business oneone là một giáo trình tuyệt vời dành cho những ai đang muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát và tự nhiên. Cuốn sách cung cấp các kỹ năng kinh doanh cốt lõi như đàm phán, du lịch và giao tiếp qua email hay điện thoại. Bên cạnh đó, Business oneone cũng cung cấp từ vựng, cụm từ và ngữ pháp cho cả kỹ năng nói và viết. Mỗi bài học chỉ dài hai trang và có cấu trúc dễ học, giúp người đọc dễ dàng tiếp thu kiến thức. Business oneone – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh Total Business Cengage Cuốn sách này cung cấp cho người đọc một cánh cửa mới để bước vào thế giới sử dụng tiếng Anh trong kinh doanh bằng các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc diễn đạt cơ bản. Tương tự như Business oneone, cuốn sách này có một cấu trúc mô-đun dễ học, với mỗi mô-đun có thể được nén lại để phù hợp với bài học ngắn hoặc mở rộng để phù hợp với bài học dài hơn. Total Business – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp mà bạn có thể tham khảo It’s been a pleasure to do business with you Tôi rất hận hạnh được làm quen với ông/bà That updated software will be officially launched at our company in August Bản nâng cấp phần mềm đó sẽ chính thức ra mắt tại công ty chúng ta vào tháng tám The banks in this country are set to merge for next month Các ngân hàng ở quốc gia này sẽ sáp nhập vào tháng tới There is currently about 500,000 USD in the fund Hiện đang có khoảng 500,000 USD trong ngân quỹ There will be some big change to the way they conduct business. Sẽ có một vài thay đổi lớn trong cách kinh doanh của họ Can we have a look at the production line? Ông bà có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không? I’d like to speak to Mr Bean – the leader of Marketing Department Tôi muốn nói chuyện với ông Bean trưởng bộ phận Marketing We really appreciate of your support through the project Chúng tôi rất trân trọng sự đóng góp của bạn trong suốt dự án vừa qua >> Xem thêm Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm hiệu quả – ELSA Speech Analyzer Mẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả, nhớ lâu Để học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả và nhớ được lâu, bạn hãy ghi nhớ những phương pháp sau Đặt từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể Thông thường, não bộ sẽ dễ dàng ghi nhớ những kiến thức thực tế, liên quan mật thiết đến bản thân. Vì vậy, bạn không nên học từ vựng một cách “ngẫu nhiên”. Thay vào đó, hãy liên kết chúng vào tình huống thực tế và ngữ cảnh cụ thể, miễn sao bạn thấy thích thú. Ví dụ, nếu hâm mộ bóng đá, bạn có thể nhớ từ “unstoppable” thông qua câu “Messi is unstoppable”. Điều này chắc chắn sẽ giúp bạn học từ vựng hiệu quả, nhớ lâu hơn đấy! Học từ vựng qua cụm từ, đoạn văn Bạn nên học từ vựng tiếng Anh thương mại theo cụm từ, đoạn văn hoặc các đoạn hội thoại. Ví dụ, thay vì nhớ “hello” là “xin chào”, bạn có thể học theo kịch bản như “Hello, nice to meet you! – Hi, Nice to meet you too!” Cách này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ và vận dụng đúng vào ngữ cảnh cụ thể. Đọc to từ vựng Đây là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp hiệu quả mà ELSA Speech Analyzer muốn giới thiệu đến bạn. Hãy thử nghe từ vựng một lần, sau đó nhắm mắt và lắng nghe từ đó trong đầu của bạn thêm vài lần nữa. Cuối cùng, bạn hãy đọc to từ vựng đó và ghi âm lại để tự sửa lỗi phát âm. Dần dần, bạn sẽ ghi nhớ được nghĩa của từ và đọc chuẩn như người bản xứ. Đơn giản hóa từ vựng bằng trí tưởng tượng Việc tạo ra một cụm từ hay câu chuyện hài hước sẽ giúp bạn kết nối từ vựng và nghĩa của nó tốt hơn. Mẹo này còn đặc biệt hiệu quả khi bạn cần nhớ những cụm tiếng Anh thương mại khó đánh vần. Ví dụ, khi học từ “career”, bạn có thể nhớ cụm “car and beer”. Học sâu vào gốc từ Trước khi tra từ vựng kinh doanh, bạn hãy thử đoán nghĩa thông qua gốc từ hoặc hậu tố, tiền tố. Việc nghiên cứu nguồn gốc sẽ giúp bạn ghi nhớ và học từ mới hiệu quả hơn. Ví dụ, “-ian” là hậu tố chỉ người, “-less” là có nghĩa là “not” homeless – vô gia cư. Viết từ vựng ra giấy Với phương pháp này, bạn hãy ghi những từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp ra giấy và đặt nó vào một câu văn cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ chính tả và cách dùng của từ trong tình huống cụ thể. Song song với đó, bạn có thể nhờ thầy cô chỉnh sửa câu văn, giúp bạn nắm chắc cả ngữ pháp lẫn từ vựng tiếng Anh. Luyện tập thường xuyên Luyện tập và ứng dụng từ vựng tiếng Anh Business trong giao tiếp thực thế sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ. Tuy nhiên, bạn không nên cố gắng lặp đi lặp lại một từ trong một ngày. Thay vào đó, hãy học ngắt quãng trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày hay vài tuần. Điều này sẽ giúp bạn hạn chế tình trạng “học trước quên sau”. Từ đó, việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp không còn là vấn đề với bạn. >> Tham khảo thêm Lộ trình tự học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc cho người đi làmGiải pháp học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm bận rộn Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh Bài tập Nối thuật ngữ viết tắt tiếng Anh trong kinh doanh với cụm từ thích hợp 1. B2C business to consumera. Nghiên cứu và phát triển2. AWB Airway Bill b. Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng3. R&D Research and Developmentc. Xuất khẩu4. EXP exportd. Thỏa thuận không tiết lộ thông tin5. Chief Financial Officer CFOe. Vận đơn hàng không6. NDA Non-disclosure Agreementf. Loại hình kinh doanh giữa các công ty7. B2B business to businessg. Lợi nhuận và thua lỗ8. P&L Profit and Lossh. Giám đốc tài chính Đáp án 1-b, 2-e, 3-a, 4-c, 5-h, 6-d, 7-f, 8-g Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer Bên cạnh những mẹo trên, để giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh một cách tự tin và lưu loát, bạn hãy luyện tập thường xuyên cùng công cụ ELSA Speech Analyzer. Đây là chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay, giúp chuyển đổi bài nói thành văn bản, đánh giá và hướng dẫn sửa sai toàn diện với 5 yếu tố phát âm, lưu loát, ngữ điệu, từ vựng và ngữ pháp. Học giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer ELSA Speech Analyzer giúp người dùng luyện tập giao tiếp và phản xạ tiếng Anh trong kinh doanh hiệu quả bằng cách trả lời các câu hỏi được gợi ý hoặc dựa trên các tình huống giả lập như Hội thoại với đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh trong kinh doanh, mẫu câu giao tiếp khi phỏng vấn xin việc hay giao tiếp với khách hàng. Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này Đặc biệt, công cụ học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speech Analyzer có công nghệ AI nhận diện giọng nói độc quyền, phát hiện lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi và khẩu hình miệng chuẩn như người bản xứ thông qua các video trực quan. Nhờ vậy, bạn sẽ tự tin giao tiếp hơn khi làm việc, nói chuyện, đàm phán với khách hàng bằng tiếng Anh lưu loát hơn. Đồng thời, tích lũy một kho từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp hữu ích. ELSA Speech Analyze giúp người dùng phân tích lỗi sai trong cách phát âm, độ lưu loát, ngữ điệu, từ vựng và ngữ pháp. Với ELSA Speech Analyzer, người dùng có thể nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình bằng cách gửi bản ghi âm của bản thân, hệ thống sẽ tự động phân tích và phản hồi ngay lập tức về những lỗi cần sửa. Tính năng này cho phép bạn thu âm lại cuộc trò chuyện với khách hàng, đối tác, đồng nghiệp,… và nhận biết được những khía cạnh cần cải thiện để giao tiếp hiệu quả hơn trong tương lai. Bạn có thể ghi âm trực tiếp hoặc tải lên bản ghi có sẵn để hệ thống phân tích Ngoài ra, sau khi chuyển bài nói của bạn thành văn bản, ELSA Speech Analyzer còn giúp đề xuất bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc bằng cách sử dụng công nghệ AI đang được hàng triệu người trên thế giới dùng hàng ngày – Chat GPT. Nhờ vậy, trình độ giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh của bạn sẽ ngày càng tốt hơn và mở ra cơ hội thăng tiến trong công việc. Chat GPT đề xuất bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc Hãy dành chỉ 10 phút mỗi ngày để học cùng ELSA Speech Analyzer và bạn sẽ nhận thấy sự cải thiện đáng kể trong trình độ tiếng Anh của mình. Còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Speech Analyzer để khám phá những tính năng tuyệt vời này ngay hôm nay! Trên đây là tổng hợp 240+ từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business cùng một số mẫu câu cơ bản. Hy vọng những thông tin bổ ích này có thể giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở, gia tăng cơ hội việc làm trong tương lai. KTSG Online – Bên cạnh niềm vui có thêm hàng trăm km cao tốc được đưa vào hoạt động trong vài năm gần đây, người dân đi trên cao tốc cũng gặp bất tiện khi những cao tốc mới này hoàn toàn vắng bóng điểm dừng và nhà vệ sinh. Trong khi chờ các trạm dừng “5 sao” như kỳ vọng, Bộ Giao thông Vận tải cần yêu cầu các đơn vị quản lý cao tốc làm trạm dừng tạm thời, không thể để như hiện nay. Sớm hoàn thành thủ tục xây trạm dừng nghỉ trên các cao tốc Bắc – Nam phía Đông Tuyến cao tốc Bắc- Nam sẽ có 39 trạm dừng nghỉ Trong phiên trả lời chất vấn trước Quốc hội hôm 7-6, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Nguyễn Văn Thắng thừa nhận, tiến độ xây dựng các trạm dừng nghỉ trên cao tốc đang bị chậm và cơ quan chức năng đang cố gắng làm bù. Ông Thắng cũng cho biết, hiện ngành giao thông vận tải đang tổ chức đấu thầu quyền khai thác 8 trạm dừng trên các cao tốc mới đi vào hoạt động. Tuy nhiên, cơ quan quản lý cần xây dựng các quy định mới cho phù hợp thực tế, chẳng hạn theo quy định cũ trạm dừng có diện tích chỉ 1 ha, trong khi hiện nay qua khảo sát thì các doanh nghiệp cho biết phải có mặt bằng 3 ha mới đạt hiệu quả kinh doanh. Một đồng nghiệp của người viết bài nay khi lái xe cá nhân đi từ Dầu Giây ra Vĩnh Hảo đã phải rẽ ra Phan Thiết để nghỉ ngơi, đi vệ sinh rồi quay ngược lại cao tốc để đi Vĩnh Hảo. Phải mất công như vậy vì suốt tuyến hai cao tốc Vĩnh Hảo – Phan Thiết và Phan Thiết – Dầu Giây dài 200 km không có trạm dừng nào. Tính đến thời điểm hiện tại, các cao tốc mới đưa vào hoạt động từ năm 2019 đến nay với tổng chiều dài khoảng 750 km đều chưa có trạm dừng. Việc xây dựng các trạm dừng chỉ đang ở bước đầu tiên là chuẩn bị đấu thầu. Bốn đoạn cao tốc mới được đưa vào hoạt động trong tháng 4 và 5 năm nay gồm Mai Sơn – quốc lộ 45 hơn 60 km, Nha Trang – Cam Lâm gần 50 km, Vĩnh Hảo – Phan Thiết 100 km và Phan Thiết – Dầu Giây 100 km không có trạm dừng. Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận dài 51 km hoạt động từ năm 2022, nối liền cao tốc TPHCM-Trung Lương. Nếu tính từ trạm dừng tại Km28 của cao tốc TPHCM-Trung Lương đến cuối tuyến cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận thì hơn 70 km chưa có trạm dừng. Lưu lượng xe hàng ngày trên cao tốc này lên đến lượt. Sau khi liên thông từ đầu tháng 9-2022, trục cao tốc Hạ Long – Móng Cái gồm các đoạn Vân Đồn – Tiên Yên – Móng Cái dài 80 km, cầu Bạch Đằng – Đại Yên dài 25 km và Hạ Long – Vân Đồn dài hơn 70 km. Trên toàn tuyến cao tốc dài 176 km này không có trạm xăng và điểm dừng nghỉ. Các cao tốc đã hoạt động trước đây khá lâu cũng không có trạm dừng như cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn dài 64 km đã hoạt động từ đầu năm 2020, lưu lượng khoảng lượt xe mỗi ngày. Cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi dài 139 km đã khai thác từ năm 2019 đến nay chưa có trạm dừng. Lưu lượng xe khoảng lượt/ngày. Cho đến thời điểm hiện tại, chỉ có một khu vệ sinh công cộng tạm thời được một doanh nghiệp tài trợ xây dựng trên trục cao tốc dài 176 km của Quảng Ninh nằm cách Trạm thu phí cao tốc Vân Đồn – Móng Cái vài trăm mét. Trước đây, cao tốc TPHCM-Trung Lương sau khi đi vào hoạt động cũng không có trạm dừng. Sau đó, một cặp trạm dừng chủ yếu là nhà vệ sinh và bãi đậu xe đã ra đời, đáp ứng rất tốt nhu cầu của người dân. Sau hàng chục năm, trạm dừng trên cao tốc này mới đạt quy mô lớn như hiện nay, bao gồm nhiều tiện ích như nhà vệ sinh miễn phí, quán cà phê, quán ăn, tiệm tạp hoá và cây xăng. Bãi đậu xe cũng được đầu tư mở rộng để cùng lúc có thể tiếp nhận vài chục xe tải hạng nặng. Mô hình khu vệ sinh công cộng tạm ở cao tốc Vân Đồn – Móng Cái và quá trình hình thành trạm dừng trên cao tốc TPHCM-Trung Lương cho thấy, các cơ quan chức năng cần phân kỳ đầu tư trạm dừng như đối với cao tốc để đáp ứng nhu cầu tối thiểu của người dân trước. Trong giai đoạn đầu, cần làm ngay các khu bãi đậu xe và khu vệ sinh công cộng để giải quyết nhu cầu thiết yếu nhất của khách đi đường. Ngoài việc là nơi “trút bầu tâm sự”, bãi đậu xe còn là nơi để kiểm tra xe, liên hệ sửa chữa khi cần, thay vì phải đậu xe sửa ngoài cao tốc. Đó là chưa kể, nhiều cao tốc hiện nay không có làn dừng khẩn cấp để đậu an toàn. Các tiện ích khác như bán đồ ăn nhẹ, thức uống không quá khó triển khai với mô hình tạm này. Tiếp theo đó có thể là một trạm xăng dầu quy mô nhỏ, chỉ cần một cột bơm xăng và một cột bơm dầu diesel; nếu có thêm trạm sạc nhanh cho xe điện thì quá tốt. Khá nhiều trạm dừng được đưa vào kế hoạch xây dựng đều thuộc dạng cao cấp “5 sao”, nhưng cũng vì vậy mà thời gian xây dựng không nhanh như kỳ vọng vì phải thông qua nhiều thủ tục. Thiết nghĩ, không nên bắt người dân chờ các trạm dừng này mà nên sớm có ngay các khu vực dừng nghỉ tạm để hành khách, tài xế giải toả những “vấn đề bí bách” càng sớm càng tốt bằng các trạm dừng tạm. Theo Tiêu chuẩn quốc gia 57292012 về thiết kế đường cao tốc, khoảng từ 15 km đến 25 km nên bố trí một chỗ dừng xe dọc tuyến nằm ngoài phạm vi nền đường. Khoảng từ 50 km đến 60 km nên bố trí một trạm phục vụ kỹ thuật thông thường, có khả năng cấp xăng, dầu, sửa chữa nhỏ và dừng xe, có nhà nghỉ, nhà vệ sinh, cửa hàng ăn. Khoảng từ 120 km đến 200 km nên bố trí một trạm phục vụ lớn, có khả năng sửa chữa phương tiện, cấp xăng, dầu, có thể tiếp đón người đi đường với nhà ăn, khách sạn. Có người đi làm thuê, năm bữa nửa tháng nhảy việc một lần, cảm thấy thật nhàm chán. Có người về quê mở cửa hàng kinh doanh ăn nên làm ra… Rất nhiều người thực sự mất phương hướng. Không biết nên tự mình mở cửa hàng kinh doanh hay đi làm thuê cho người khác sẽ tốt hơn? Cuộc sống khó khăn, đi làm thuê hay tự mình kinh doanh đều không phải là sự lựa chọn tốt. Đi làm thuê, mệt mỏi, áp lực stress với công việc. Tự kinh doanh ngày nào cũng phải đau đầu nghĩ cách làm thế nào để kiếm được tiền. Vậy tự kinh doanh và đi làm thuê công ty có những ưu nhược điểm gì? Trên đời này có hai loại ánh mắt đáng sợ nhất. Một là ánh mắt của đám đông và một là ánh mắt khinh thường của người thân. Nếu như không có công việc cố định, mở cửa hàng kinh doanh nhỏ. Trong ánh mắt của người thân cảm giác bạn như thấp kém hơn hẳn. Mặc dù, bạn cho rằng cửa hàng nhỏ có không gian và tiềm năng phát triển. Nhưng người ngoài sẽ không hiểu được vì sao bạn lại xin nghỉ việc để tự mở cửa hàng kinh doanh. Thăng chức và tăng lương là điều không có gì vui hơn trong mắt những người đi làm. Năm ngoái lương 8 triệu, năm nay lương 10 triệu, sang năm có khi còn cao hơn. Chế độ đãi ngộ nâng cao khiến chất lượng cuộc sống cũng nâng cao ổn định. Chỉ cần cố gắng làm việc ắt sẽ có thu nhập cao. Nếu tự mở cửa hàng kinh doanh. Sẽ không còn có thể cảm nhật được niềm vui khi được thăng chức, tăng lương. Đối với những người mới khởi nghiệp mà nói. Cuộc sống chẳng khác nào đánh trận. Muốn hưởng thụ thành công và cuộc sống viên mãn tràn đầy. Bạn phải chịu được cảm giác cô đơn, hiu quạnh mà kinh doanh mang lại. Cuộc sống chật vật không khác gì đi xe qua núi. Có người nói, tôi đi làm một tháng có thể kiếm được 10-15 triệu. Tự khởi nghiệp kinh doanh có khi còn không kiếm được số tiền này. Đúng là, tự khởi nghiệp kinh doanh luôn đi kèm với rủi ro rình rập. Đi làm ở thành phố lớn, một tháng kiếm được 10-15 triệu cũng được coi là khá thành công rồi. Còn những người bôn ba chật vật nhiều năm bên ngoài, tiền lương chưa đến 10 triệu. Chi bằng về nhà khởi nghiệp, kinh doanh buôn bán nhỏ. May ra có thể kiếm được tiền phụng dưỡng cha mẹ già yếu. Nhiều người tự mở cửa hàng kinh doanh đã từng tính toán. Và họ cảm giác rằng số tiền mà tự mở cửa hàng kinh doanh kiếm được so với số tiền đi làm thuê công ty kiếm được chẳng khác nhau là mấy. Trong khi đó đi làm thuê cảm giác nhẹ nhàng hơn rất nhiều. Đi làm thuê, công việc này không phù hợp thì đổi sang công việc khác. Còn nếu tự kinh doanh mà làm ăn thất bát thì thực sự là rất khó thay đổi.

kinh doanh cho người đi làm