Vậy giấy phép tiếng Anh là gì? cùng tìm hiểu trong nội dung tiếp theo của bài viết. Giấy phép trong tiếng Anh là License và được định nghĩa License is a document issued by a state administrative agency to an individual or organization to allow them to conduct a cẻtain job or profession.
Bằng tin học trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ; PHP là gì? Lập trình viên PHP làm công việc gì? Tín Dụng Là Gì & Những Điều Bạn Cần Biết | Timo.vn; 6 cách sang trang mới trong Word bạn cần nắm ngay và luôn
Năm được dịch ra là Year trong tiếng anh. Một năm hay nhiều năm được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian dài,tương đương với một vòng trái đất quay quanh mặt trời,thường là 12 tháng hoặc 365 ngày. VD: One year better and one year older. Dịch:Một năm tốt hơn và một năm
Một mục từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khá hay ho dành cho những bạn có sở thích đặc biệt với những đôi giày. Cùng xem các tên gọi tiếng Anh của giày dép nói chung sẽ như thế nào nha: Ballet flats: là giày búp bê tiếng Anh, hay còn gọi là giày bệt. Loại giày này có hình
Hãy cùng xem những tên gọi tiếng Anh của giày dép nói chung sẽ như thế nào nha: Ballet flats: là giầy búp bê giờ đồng hồ Anh, hoặc bạn cũng có thể gọi là giầy bệt. Loại giày này có dáng vẻ na ná giống giầy ballet với đế bệt. Để nói tới loại giày giành cho bộ môn
Năm dịch sang trọng giờ đồng hồ Anh là. Năm dịch thanh lịch tiếng Anh là ytai bởi giờ Anh. Một năm thông thường có 365 ngày hoặc 12 mon. Xem thêm: Ví dụ: Chúc các bạn 1 năm giỏi lành trong cuộc sống. Dịch: Chúc chúng ta một năm giỏi lành vào cuộc sống. Tháng dịch sang tiếng Anh là
EQyn. Từ điển Việt-Anh giây phút Bản dịch của "giây phút" trong Anh là gì? vi giây phút = en volume_up moment chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI giây phút {danh} EN volume_up moment giây phút này {danh} EN volume_up now Bản dịch VI giây phút {danh từ} giây phút từ khác chốc lát, khẩn yếu, một chút, một lát, việc quan trọng, khoảnh khắc, giây lát, lúc volume_up moment {danh} VI giây phút này {danh từ} giây phút này từ khác bây giờ, lúc này, hiện tại, ngay bây giờ, ngay lập tức, độ này volume_up now {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "giây phút" trong tiếng Anh giây danh từEnglishsecondsecondphút tính từEnglishminuteminutegiây đồng hồ danh từEnglishsecondgiây lát danh từEnglishmomentflashgiây phút này danh từEnglishnowmười lăm phút danh từEnglishquartergiây buộc giày danh từEnglishshoelace Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese giáo điềugiáo đườnggiáo đường Do Tháigiápgiáp giớigiáp mặtgiáp nhaugiâygiây buộc giàygiây lát giây phút giây phút nàygiây đồng hồgiãgiã nhỏ thành cámgiãi bàygiãngiãy giụagièm phagiògiòn commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bàn thắng nhanh nhất trong 1 trận đấu Giây thứ goal in a match 20 gian xuất hiện Giây thứ 30 của trận second 30-minute period of the giây thứ 21 của đoạn phim, tôi di chuyển vị trí ống, và bây giờ nó bắt đầu hoạt 21 seconds into the video, I fiddle with the tube placement, and now it starts giây thứ 41 của video có thể nghe thấy ai đó nói“ Một quả rocket đã bốc cháy”.At 41 seconds into the video, can be heard saying"a rocket was fired.".Bàn mở tỷ số ở giây thứ 52 của David Silva cũng là bàn nhanh nhất từ đầu mùa 2019- opening goal in the 52nd second of David Silva is also the fastest table from the beginning of the 2019-2020 of the people that watched to 10 seconds will watch 30 Lan đã ghi bàn thắng nhanh nhất từ trước đến giờ nhờ có RafałBoguski, người đã ghi bàn với tỷ số 1- 0 trong giây thứ 23 của trận scored its fastest goal ever thanks to Rafał Boguski,who scored for 1-0 already in the 23rd second of the xem đến khoảng giây thứ 35, tim bạn sẽ nhảy ra khỏi lồng you get to about 35 seconds, your heart will jump into your tính cược,phút thứ 1 của trận đấu được tính từ giây thứ 1 đến giây thứ settlement purposes, the 1st minute of the match is from 1 second to 59 giây thứ 21 trong video, tôi đưa đẩy vị trí của ống, và lúc này nó bắt đầu hoạt 21 seconds into the video, I fiddle with the tube placement, and now it starts phương thức hoàn thành công việc của nó, chúng ta sẽ quan sát phần thu thập của GC,nó vào khoảng giây thứ 50 như hình the method finishes its job, we will observe the major GC collection,around 50th second on the image belowMình có hai điểm bãohoà tại giây thứ X giây và giây thứ Y trên một cuộc gọi;Found that its customers had two breakpoints at X and Y seconds on a call;Có thể gây sốc sau khi kết thúc CPR,Able to deliver a shock after the end of a CPR interval,Xem video của Shinj Takeuchi tại giây thứ 49 và nghe Natalie Coughlin giải thích tại giây thứ Shinji Takeuchi's underwater shots at 49 seconds at and Natalie Coughlin's explanation at 26 đã thực hiện 2 3 giây trong 12 phút đầu vàCrowder made two triples in the opening 12 minutes and added his third 40 seconds into the second quarter….Tuy nhiên, trong giây thứ nhất đến giây thứ 10 của vũ trụ sau Vụ Nổ Lớn, chúng có một vai trò quyết định trong việc xác lập cấu trúc của vũ trụ trong đó chúng ta sinh sống- gọi là Kỉ nguyên during the first one to ten seconds of the universe following the Big Bang, they had a crucial role to play in establishing the structure of the universe in which we live- known as the Lepton giây thứ 84 sau khi nhấc lên, những cú đẩy mạnh mẽ trên phi hành đoàn Rồng đã đẩy tàu vũ trụ ra khỏi tên lửa một cách nhanh chóng, đạt tốc độ hơn gấp đôi âm 84 seconds after liftoff, powerful thrusters on the Crew Dragon pushed the spacecraft away from the rocket quickly, reaching a speed of more than twice that of gọi sẽ kéo dài trong 60s, giây thứ 50 bạn sẽ nhận được một cảnh báo vàcuộc gọi sẽ tự động ngắt kết nối vào giây thứ calls last for exact 60 seconds and at 50 seconds you will get a warning about the same, after which the call will be automatically be disconnected at the 60th công ty, một nhà cung cấp dịch vụ viễn thông không dây, thấy rằng khách hàng của mình có hai điểm bãohoà tại giây thứ X giây và giây thứ Y trên một cuộc gọi;One company, a wireless telecommunications services provider,found that its customers had two breakpoints at X and Y seconds on a call;Gmail- nền tảng email phổ biến nhất thế giới bây giờ đã đưa ra lựa chọn cho người sử dụng để thiếtlập thời gian trì hoàn giữa giây thứ 5- 30 trước khi gửi the world's most popular email platform, now gives users the option to set time delay between 5 and30 seconds before sending an bắt đầu từ giây thứ 42 đến thứ 43 đầu tiên là một cú nhấp chuột, sau đó là tiếng ồn tĩnh và sau đó ở giây thứ 45, một giọng nam nói trên radio“ okay… of accoooord””.It starts at the 42-43 second mark, there are clicks, static, then at 45 seconds, sounds like a male voice on that radio says'okay… allllright…' or cả sau đó, ở giây thứ 53 giữa khi bóng vào cuộc trở lại và bàn thắng, Bergkamp còn có đủ thời gian cho pha chạm bóng tệ nhất của anh cả trận- anh cố chuyền một đường bóng ngắn và đơn giản cho Marc Overmars, nhưng lại đá bóng vào chân trụ của mình và giúp Argentina phản after that, in the 53 seconds between the restart and the goal, Bergkamp had time for his worst touch of the match- he tried to play a simple short pass to Marc Overmars, kicked it against his standing foot and launched an Argentina này có thể được nhìn thấyThis can be clearly seen at 17 and 22 seconds khi bị giết, nghĩa là nếu bạn giết 1 bãi creep vào giây thứ for example, you kill a creep group at the 45th second of a nó, giây thứ 30, bạn thấy nó tăng lên ở đây, tới đây, đây là ST chênh to it, at 30 seconds, you see this rise here, then this rise- that's the ST đó có nghĩa là part 2 sẽ bắt đầu từ giây thứ 30 và sẽ tiếp tục cho đến hết means that the 2nd part will start from the 59th second and will continue up to the end of the original video sơn epoxy 30 giây thứ layer of coating epoxy 30 từ giâythứ năm trở đi, mọi người bắt đầu hét by the fifth second,“everybody started to scream.”.Nhưng từ giâythứ năm trở đi, mọi người bắt đầu hét the fifth second, everybody started to scream.
Trong giao tiếp hàng ngày, câu hỏi về giờ giấc là một loại câu hỏi khá phổ biến, thậm chí còn được dùng để bắt đầu cả một cuộc đối thoại. Hãy đọc bài viết sau để học cách đọc giờ và cách nói về thời gian trong tiếng Anh vừa chính xác vừa tự nhiên như người bản ngữ nhé!1 Một số mẫu câu hỏi về giờ trong tiếng AnhWhat’s the time? Bây giờ là mấy giờ?Cùng nghe câu hỏi What’s the time trong thực tế sẽ được nói như thế nào trong đoạn trích từ Batman – The Dark Knight đang xem Giây trong tiếng anh là gì, Định nghĩa của từ giây trong từ Điển lạc việtWhat time is it? Bây giờ là mấy giờ? hoặc bạn có thể thêm thắt thành Do you know what time it is? Bạn có biết mấy giờ rồi không?Cùng nghe câu What time is it được nói thế nào qua đoạn video ngắn sau đâyDo you have the time? Hoặc Have you got the time? Bạn có biết mấy giờ rồi không?Hãy nghe đoạn đối thoại hỏi giờ dưới đây nhé2 Cách nói giờ chẵn trong tiếng Anh Lúc chính xác 3 giờ chiều có thể được nói đơn giản là “It is three Nếu bạn chỉ nói giờ, không đề cập đến phút, có thể sử dụng “o’clock.”O’clock là cách nói vắn tắt của cụm từ cổ of the clock, được đặt ngay sau số dụDo you know what time it is now? Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?It is twelve o’clock in the afternoon. Giờ là 12 giờ chiều.3 Cách nói giờ hơn trong tiếng AnhCách 1 Đọc giờ đầu tiên rồi mới đến phút giờ + phútVí dụ 625 – It’s six twenty-five805 – It’s eight O-five O phát âm là 911 – It’s nine eleven234 – It’s two thirty-fourCách 2 Đọc phút trước rồi mới đến giờ phút + PAST + giờÁp dụng khi số phút hơn chưa vượt quá 30 dụ1120 – It’s twenty past eleven418 – It’s eighteen past four4 Cách nói giờ kém trong tiếng AnhDùng khi số phút hơn vượt quá 30 phút. Thường chúng ta sẽ nói phút trước rồi đến giờ phút + TO + giờCách xác định số giờ và số phút cũng giống như cách chúng ta nói giờ kém trong tiếng Việt. Ví dụ, khi đồng hồ chỉ 1647, trong tiếng Việt chúng ta có thể nói đây là bốn giờ bốn mươi bảy four fourty-seven hoặc năm giời kém mười ba phút thirteen to five – It’s nine to nine259 – It’s one to three5 Các trường hợp đặc biệt khi nói giờ trong tiếng AnhKhi nói đến khoảng thời gian đúng 15 phút chúng ta thường nói a quarter past/toTrong đó a quarter là viết tắt của a quarter of an hour một phần tư của một giờVí dụa quarter past Hơn 15 phút715 – It’s a quarter past sevena quarter to Kém 15 phút1245 – It’s a quarter to oneKhi nói đến khoảng thời gian 30 phút chúng ta sử dụng half pastVí dụ330 – It’s half past three chúng ta cũng có thể nói three-thirty6 Sử dụng và để nói giờ trong tiếng AnhKhi nói đến một giờ cụ thể nào đó, đặc biệt là khi nói giờ đúng và giờ hơn theo Cách 1, đôi khi chúng ta cần làm rõ đó là giờ buổi sáng hay buổi tối Đây là viết tắt từ tiếng Latin của “ante meridiem” trước buổi trưa và “post meridiem” sau buổi trưa.Ví dụ trong trường hợp này hẳn bạn sẽ cần làm rõ đây là giờ sáng hay giờ tối-I think I overslept, what time is it now? Mình nghĩ là mình ngủ quên, bây giờ là mấy giờ?-It’s 600. 6 giờ rồi.-600 or 6 giờ sáng hay tối?-600 6 giờ tối.7 Nói về những khoảng thời gian trong ngàyCác con số sẽ được dùng để nói về thời gian chính xác, tuy nhiên cũng giống như trong tiếng Việt, nhiều người có xu hướng nói về thời gian trong ngày một cách chung chung chứ không cụ thể giờ phút. Một số từ thường được dùng để nói về những khoảng thời gian như thế gồm cóNoon buổi trưaNoon có nghĩa là 1200 12 giờ trưaVí dụWhat time are we meeting this weekend? Cuối tuần này mấy giờ mình gặp nhau?Around noon, so we can have lunch together. Khoảng trưa đi, mình có thể cùng đi ăn trưa luôn.Midday giữa ngàyMidday có nghĩa tương tự như noon, bởi vì giữa trưa cũng là thời điểm giữa ngày, vào khoảng từ 1100 tới 200 dụIt is supposed to be very hot and sunny today at midday. Trời sẽ rất nắng và nóng vào lúc giữa ngày hôm nay đấy.Afternoon buổi chiềuTừ này hàm nghĩa “after noon passes” sau buổi trưa. Đây có thể là bất cứ lúc nào kể từ trưa 1200 cho đến trước khi mặt trời lặn thường khoảng 600 Độ dài của afternoon có thể dài hơn hay ngắn đi tùy thuộc vào thời điểm mặt trời lặn, vì thế sẽ phụ thuộc vào thêm Giftcode Tiếu Ngạo Giang Hồ, Hướng Dẫn Nhận Và Nhập CodeVí dụI’m busy all afternoon so let’s have dinner together tonight. Mình bận cả buổi chiều nay rồi vậy chúng ta cùng ăn tối nay nhé.Midnight nửa đêmMidnight có nghĩa là lúc giữa đêm. Cũng là lúc một ngày mới bắt đầu 1200 Cụm từ midnight hours hàm ý chỉ khoảng thời gian từ 12 giờ đêm 1200 tới 3 giờ sáng 300 dụPeople kiss on New Years Eve at midnight. Mọi người hôn nhau vào đêm giao thừa lúc nửa đêm.Twilight chạng vạngĐừng nhầm lẫn với tựa đề bộ phim lãng mạn nổi tiếng về tình yêu của Ma cà rồng. Twilight là khoảng thời gian khi ánh sáng mặt trời chỉ còn le lói yếu ớt trên bầu trời ngay sau khi mặt trời lặn. Cách để nhớ và hình dung về khoảng thời gian này đó là khi bầu trời có màu xanh dương thẫm hay tím phớt rất dụI love the color of the skies at twilight. Mình rất thích màu của bầu trời lúc chạng vạng.Sunset và Sunrise lúc hoàng hôn và lúc bình minhThời điểm mặt trời lặn sunset hay lúc mặt trời mọc sunrise cũng có tên gọi riêng như hoàng hôn và bình minh trong tiếng Việt vậy. Sunset là thời điểm ngay trước twilight, khi bầu trời chuyển màu hồng hay cam chứ chưa chuyển màu thẫm hẳn. Sunrise là lúc mặt trời bắt đầu mọc, cũng có màu hồng và cam như lúc hoàng hôn sunset. Ví dụLet’s go to the beach before sunrise. Hãy ra biển trước lúc bình minh.I’d rather climb to the rooftop by the sunset. Mình muốn trèo lên mái nhà lúc hoàng hôn.The Crack of Dawn lúc tảng sángKhoảng thời gian của the crack of dawn là khi bắt đầu có ánh sáng trên bầu trời nhưng mặt trời vẫn chưa ló dạng từ 4 đến 6 giờ crack of dawn – lúc tảng dụIf we want to beat the traffic tomorrow we will need to wake up at the crack of dawn.Nếu muốn không dính phải tắc đường thì ngày mai chúng ta phải dậy từ lúc tảng sáng.8 Những cách nói ước lượng về thời gianVới những khoảng thời gian như 756 đôi khi chúng ta không muốn đề cập thời gian cụ thể một cách không cần thiết, nhưng cũng không thể nói chung chung đó là lúc evening. Hãy thử những cách nói ước chừng về thời gian dưới đâySử dụng Past và TillTùy thuộc vào lúc đó bạn muốn đề cập đến giờ hơn hay giờ kém. Ví dụ 630 có thể là half past 6 hoặc thirty minutes till 7. Till là cách nói rút gọn của until – cho đến1030 — Half past ten. / Thirty minutes till — Half past eleven. / Thirty minutes to dụng Couple và FewKhi nói a couple minutes sẽ vào khoảng 2-3 phút. A few minutes sẽ dài hơn a couple thường khoảng 3-5 phút, nhưng cả hai đều được sử dụng tương tự khi muốn đề cập đến một khoảng thời gian. Ví dụ trong trường hợp sauWhat time is it now? Bây giờ là mấy giờ?A couple minutes past five. Năm giờ mấy phút rồi.Sử dụng ByBy cũng được dùng để chỉ thời gian tới một điểm cụ thể nào want you to be home by eleven o’ clock trước hoặc chậm nhất là lúc 11 giờ.Các cách ước lượng khácChúng ta hoàn toàn có thể dùng các từ “about”, “almost” để nói về giờ. Ví dụDo you know what time it is now? Bạn có biết mấy giờ rồi không?About ten minutes past midnight. Qua nửa đêm khoảng 10 phút rồi.Almost noon. Gần trưa rồi.Bài tập thực hànhCùng ôn lại toàn bộ cách hỏi và trả lời về thời gian qua đoạn video dưới đâyGiờ thì bạn đã nắm được các cách khác nhau để trả lời cho câu hỏi “what time is it?” một cách pro rồi đấy. Tuy nhiên cái gì cũng cần có sự luyện tập, bởi vậy đừng quên luyện nói tiếng Anh và học thêm các từ vựng tiếng Anh hàng ngày để nói tiếng Anh tự nhiên lưu loát nhé. Bạn có thể dùng chức năng Word hunt để tìm thêm những video hỏi và nói về giờ giấc từ hệ thống của eJOY để thỏa thích luyện nói các video có chứa What time is it bằng chức năng Word huntBạn cũng có thể tải eJOY – English vào điện thoại để có thể học từ vựng và luyện nói tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
Cách đọc giờ trong tiếng Anh – đơn giản mà vô cùng hữu ích [Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề 3] Cách đọc giờ trong tiếng Anh – đơn giản mà vô cùng hữu ích [Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề 3] GIÂY Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Ví dụ về sử dụng Giây trong một câu và bản dịch của họ Vài giây sau, hai cô y tá chạy xộc vào phòng bệnh. Một giây trôi qua, hai phút trôi qua, ba phút trôi qua…. Giây trì hoãn sẽ khiến người dùng rời khỏi trang web của bạn ngay lập tức. A 10-second delay will often make users leave a site immediately. Giây là đơn vị đo lường thời gian hoặc góc. Sau vài giây bạn đã tìm được những bài hát mà mình muốn. Kết quả 39141, Thời gian Từ đồng nghĩa của GiâyCụm từ trong thứ tự chữ cái Từ đồng nghĩa của Giây thứ hai thời điểm khoảnh khắc thứ 2 2 thứ nhì thời khắc chút thời gian lần hai Cụm từ trong thứ tự chữ cái giấu trong tủ quần áo giấu trong túi của bạn giấu trong xe giấu trứng giấu từ đôi mắt của tôi giầu và người nghèo giấu vàng giấu vào trại của các sĩ quan đồng nghiệp giấu vũ khí giấu xương giây giầy giẫy giấy giậy giây , áp suất là giấy , bạn có thể thấy giây , bạn sẽ biết tên giây , bạn sẽ có giây , bạn sẽ nhận được giấy , bạn sẽ nhận được Truy vấn từ điển hàng đầu
Gumpert Apollo có thể tăng tốc từ 0- 62mph trong 2,8 giây và có tốc độ tối đa Apollo can accelerate from 0- 62mph in seconds and has a top speed of chế độ Sport, chiếc xe đạt 0-60 mph chỉ trong giây và có tốc độ tối đa 100 Sport mode,the vehicle reaches 0-60mph in just seconds and has a maximum speed of kiến bạc ở phía bắc sa mạc Sahara di chuyển gấp 108 lần chiều dài cơ thể mỗi giây và có tốc độ sải chân gấp 10 lần so với Usain ants travel 108 times their body length per second and have a stride rate 10 times that of Usain cho biết ứng dụng có thể nhận dạng bức ảnh trong vòng 0,28 giây và có thể theo dõi tốc độ 120 khung hình trên says the app recognizes the photo in just seconds and has a tracking speed of 120 frames per không thể làm thế trong 2 giây và có một mảnh nhỏ của lá bài bị dư cannot do that in two seconds and have a minuscule part of the card nói rằng nócó khả năng chạy từ số không đến 62 trong 9,3 giây và có tốc độ tối đa 124 says that it'scapable of running from zero to 62 in seconds and has a top speed of 124 nhanh, khô nhanh sau 2- 3 giây và có kết quả in tuyệt là một máy Nespresso DeLonghi U Milk bóng bẩy, có thể tạo ramột cốc các phê chỉ trong 25 giây và có ngăn chứa nước có thể tháo is a sleek Nespresso DeLonghi U Milkmachine that can brew in just 25 seconds and has a water tank that's tuyên bố rằng SUVcó khả năng chạy nhanh từ 0- 100kph trong 7,4 giây và có tầm hoạt động khoảng claims that the SUVis capable of sprinting from 0-100kph in seconds and has an all-electric range of about cũng tănggấp đôi yêu cầu mỗi giây và có thời gian phản hồi nhanh hơn 35%.Hoàn toàn miễn phí, cài đặt trong vài giây và có hơn 10 triệu người dùng trên toàn thế completely free, installs in seconds, and has over 10 million users nói anh thích loại cưỡi lâu hơn tám giây và có mục said the kind of riding that interested him lasted longer than eight seconds and had some point to gian tới 1/ 10 của một giây và có một chức năng lặp lại vòng thời bộ xủ lý chungxử lý tỷ lệnh trên giây và có 300 megabyte bộ CIP operates at billion instructions per second and has 300 megabytes of bộ BXLCxử lý tỷ lệnh trên giây và có 300 megabyte bộ CIP can process billion instructions per second and has 300 megabytes of ảnh lên chỉ mất vài giây và có một bộ sưu tập lớn các nhãn dán để bạn lựa 30 tỷ bit dữ liệu thông tin mỗi giây và có sức chứa tương đương với 6,000 dặm dây cáp và dây brain is capable ofprocessing up to 30 billion bits of information per second and it has the equivalent of 9,600 km of wiring and đôi sức mạnh gốm MCH cho phépUPGRADE sắt để đạt được nhiệt độ mong muốn trong vòng vài giây và có được phân bố double- strength ceramic MCH allows theiron UPGRADE to achieve the desired temperature within seconds and to have an even distribution of tới 30 tỷ bit dữ liệu thông tin mỗi giây và có sức chứa tương đương với 6,000 dặm dây cáp và dây up to 30 billion bits of information per second and it boasts the equivalent of 6,000 miles of wiring and điện tử có thời giangiao dịch nhanh nhất trong 4 giây và có ví tiền riêng, hệ thống thanh toán, trình khám phá khối và rất nhiều đối of the fastest transaction time of 4 seconds and has its own wallet, payment system, block explorer and a lot of tôi đã đạt được tiêuchuẩn Mercedes GLC300 4MATIC tới 60 dặm/ giờ trong vòng 5,9 giây và có mọi lý do để mong đợi phiên bản coupe sẽ khớp với tốc độ pushed a standard4MATIC GLC300 to 60 mph in seconds and has every reason to expect the coupe version will match this nhiên, các cầu thủ bóng đá cần chạy nước rút khoảng m trong mỗi trận đấu, với khoảng cáchtừ 9- 36 m mỗi đợt, thay đổi hướng mỗi 5- 6 giây và có nhịp tim trung bình 150- 170 lần mỗi soccer players sprint about 1400 yards a game in bursts of 10-40 yards,change direction every 5-6 seconds and have an average heart rate of 150-170 beats per với dòng tiền nhiệm của nó, TTP- 2610MT là nhanh hơn,thực hiện tại lên đến 12 inch mỗi giây và có một bộ nhớ tăng lên 512 MB flash và 256 MB to its predecessor, the TTP-2610MT is faster,performing at up to 12 inches per second and has an increased memory of 512 MB FlashCác nhà nghiên cứu cảnh báo về một cuộc tấn công mới có thể được thựchiện trong vòng chưa đầy 30 giây và có thể ảnh hưởng đến hàng triệu máy tính xách tay trên toàn warn of a new attack whichcan be carried out in less than 30 seconds and potentially affects millions of laptops giữ là 4GB trên tàu nhớ eMMC với Debian Linux cài đặt sẵn,cho phép Wireless BeagleBone để khởi động trong khoảng mười giây và có bạn đang phát triển thông qua trình duyệt được sử dụng làm ít hơn Năm phút của đơn giản là một cáp USB duy nhất.”.Also kept is the 4GB of on board eMMC memory with Debian Linux preinstalled,enabling the BeagleBone Wireless to boot in approximately Ten seconds and have you developing through the browser in fewer than Five min's making use of simply a single USB cable.”.Ban đầu thiết bị này được thiết kế dưới dạng ánh sáng nhấp nháy, tốc độ nhấp nháy là 1-35 lần mỗi giây và có một số chế độ nhấp nháy, bao gồm nhấp nháy ramdon, nhấp nháy đồng bộ, đột quỵ xung, v. this fixture is designed as a strobe light, the strobe speed is 1- including ramdon strobe, synchronic strobe, pulse strobe, Jiang Một sự kết hợp của hai chất liệu bình thường- graphite và nước- có thể tạo ra những hệ dự trữ năng lượng chất lượng ngang tầm với pin ion lithium,nhưng nạp điện chỉ trong vài giây và có tuổi thọ gần như vô combination of two ordinary materials- graphite and water- could produce energy storage systems that perform on par with lithium ion batteries,Nó cũng có tính năng HDR, quay video ở độ phân giải1080p với 30 khung hình mỗi giây, và có một đèn flash LED hỗ also has an HDR feature,Có thể các người có khả năng chế ra đạo lí của mình và trượt vào một thếkỉ lịch sử chỉ trong năm giây, và có thể các người có khả năng tiếp tục ghi đè đi ghi đè lại cho đến khi một lịch sử tối ưu đã được dựng lên trong đầu.”.You may be able to fabricate your morality andslip into a century of history in only five seconds, and you may be able to continue overwritingand overwriting until an optimum history has been built up in your head.”.Và GPU đầu tiên trên thị trường là NVIDIA GeForce 256 hỗ trợ DirectX 7, có khả năng làm hàng tỷ phép tính mỗi giây, có thể xử lý ítnhất là 10 triệu hình đa giác polygon mỗi giây, và có hơn 22 triệu transistor kinh hơn CPU nữa kia, vì chip Pentium III lúc đó chỉ có tới 9 triệu transistor.The first company to pioneer and develop the GPU was NVidia Inc. Its GeForce 256 GPU is capable of billions of calculations per second,can process a minimum of 10 million polygons per second, and has over 22 million transistors, compared to the 9 million found on the Pentium III.
giây tiếng anh là gì